Posts

Showing posts with the label HSK1

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 4)

Image
Bài đọc:  王小明是中国人。他今年20岁,是一个 大 学生 。他喜欢看书和打篮球。他的朋友叫李丽,是一个医生。李丽很喜欢小动物。王小明每天早上7点去学校,下午5点回家。他们周末常常一起吃饭和聊天。 Phiên âm (Pinyin): Wáng Xiǎomíng shì Zhōngguó rén. Tā jīnnián 20 suì, shì yí gè dàxuésheng . Tā xǐhuān kàn shū hé dǎ lánqiú. Tā de péngyǒu jiào Lǐ Lì, shì yí gè yīshēng. Lǐ Lì hěn xǐhuān xiǎo dòngwù. Wáng Xiǎomíng měitiān zǎoshang qī diǎn qù xuéxiào, xiàwǔ wǔ diǎn huí jiā. Tāmen zhōumò chángcháng yìqǐ chīfàn hé liáotiān. Dịch nghĩa: Vương Tiểu Minh là người Trung Quốc. Anh ấy năm nay 20 tuổi, là một sinh viên đại học. Anh ấy thích đọc sách và chơi bóng rổ. Bạn của anh ấy tên là Lý Lệ, là một bác sĩ. Lý Lệ rất thích động vật nhỏ. Vương Tiểu Minh mỗi ngày buổi sáng 7 giờ đi học, buổi chiều 5 giờ về nhà. Cuối tuần, họ thường cùng nhau ăn cơm và trò chuyện.   Từ mới trong bài:     大 学生 (dàxuésheng): Sinh viên đại học     医生 (yīshēng): Bác sĩ     喜欢 (xǐhuān): Thích     篮球 (lánqiú): Bóng rổ     小动物 (xiǎo d...

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 4)

Image
  我喜欢的运动   Wǒ xǐhuān de yùndòng Môn thể thao tôi thích   Đoạn văn: 我喜欢很多运动,比如跑步、游泳和打篮球。跑步让我觉得很放松,游泳对身体很好,打篮球很有趣。我每周三次去运动,我的朋友也喜欢和我一起运动。 Phiên âm: Wǒ xǐhuān hěn duō yùndòng, bǐrú pǎobù, yóuyǒng hé dǎ lánqiú. Pǎobù ràng wǒ juéde hěn fàngsōng, yóuyǒng duì shēntǐ hěn hǎo, dǎ lánqiú hěn yǒuqù. Wǒ měi zhōu sāncì qù yùndòng, wǒ de péngyǒu yě xǐhuān hé wǒ yīqǐ yùndòng.   Giải thích nghĩa: Tôi thích nhiều môn thể thao, ví dụ như chạy bộ, bơi lội và chơi bóng rổ. Chạy bộ khiến tôi cảm thấy rất thư giãn, bơi lội tốt cho sức khỏe, và chơi bóng rổ rất thú vị. Tôi đi tập thể dục ba lần mỗi tuần, bạn bè tôi cũng thích tập thể dục cùng tôi. Từ mới:     运动 (yùndòng) - Thể thao     跑步 (pǎobù) - Chạy bộ     游泳 (yóuyǒng) - Bơi lội     打篮球 (dǎ lánqiú) - Chơi bóng rổ     放松 (fàngsōng) - Thư giãn     有趣 (yǒuqù) - Thú vị     每周 (měi zhōu) - Mỗi tuần     朋友 (péngyǒu) - Bạn ...

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)

Image
 Mời các bạn cùng thử sức với bài tập đọc hiểu tiếng Trung HSK 1:  小明和小白 在家里,小明有一只猫。猫的名字叫“小白”。每天,小明都喂猫吃饭。小白很喜欢吃鱼,所以小明常常给它吃鱼。小白也喜欢睡觉,它常常躺在沙发上。小明说:“小白是我的好朋友。” 每天,小明和小白一起玩。他们一起跑,一起跳。小白会抓老鼠,小明会给它奖励。小明说:“小白是个勇敢的猫。” 晚上,小白睡在小明的床上。小明说:“小白是最好的朋友。”他们在一起很开心。 Phiên âm: Xiǎo Míng hé Xiǎo Bái Zài jiā lǐ, Xiǎo Míng yǒu yī zhī māo. Māo de míngzì jiào "Xiǎo Bái". Měi tiān, Xiǎo Míng dōu wèi māo chīfàn. Xiǎo Bái hěn xǐhuān chī yú, suǒyǐ Xiǎo Míng chángcháng gěi tā chī yú. Xiǎo Bái yě xǐhuān shuìjiào, tā chángcháng tǎng zài shāfā shàng. Měi tiān, Xiǎo Míng hé Xiǎo Bái yīqǐ wán. Tāmen yīqǐ pǎo, yīqǐ tiào. Xiǎo Bái huì zhuā lǎoshǔ, Xiǎo Míng huì gěi tā jiǎnglì. Xiǎo Míng shuō: "Xiǎo Bái shì gè yǒnggǎn de māo." Wǎnshàng, Xiǎo Bái shuì zài Xiǎo Míng de chuáng shàng. Xiǎo Míng shuō: "Xiǎo Bái shì zuì hǎo de p éngyǒu ." Tāmen zài yīqǐ hěn kāixīn.     Giải thích từ: 在家里 (zài jiā lǐ): Ở trong nhà. 小白 (xiǎo bái): Tiểu Bạch (Tên của con mèo). 喂 (wèi): Cho ăn, nuôi. 吃饭 (chī fàn): Ăn...

Chữ số trong ngữ pháp HSK1

Image
   1. Thời gian * Thứ tự ngày tháng năm trong tiếng T rung ngược với V iệt Nam. Đơn vị lớn hơn sẽ viết trước. Có nghĩa là bạn sẽ viết theo thứ tự năm, tháng, ngày , giờ, phút,… Ví dụ : 今天是 2020 年 12 月 9 日 Jīntiān shì 2020 nián 12 yuè 9 rì Hôm nay là mùng 9 tháng 12 năm 2020   *Cách đọc năm trong tiếng T rung là trực tiếp đọc số: Ví dụ: 2012 年 : Èr líng yī èr nián.   * Cách thể hiện 7 ngày trong tuần: 星期一 (Xīngqíyī) Thứ 2 星期二 (Xīngqí’èr) Thứ 3 星期三 (Xīngqísān) Thứ 4 星期四 (Xīngqísì) Thứ 5 星期五 (Xīngqíwǔ) Thứ 6 星期六 (Xīngqíliù) Thứ 7 星期日 (Xīngqírì) Chủ nhật   *Các buổi trong ngày: 清晨 (Qīngchén) Buổi sáng sớm 早上 (Zǎoshang) Buổi sáng 中午 (Zhōngwǔ) Buổi trưa 下午 (Xiàwǔ) Buổi chiều 晚上 (Wǎnshang) Buổi tối   *Một số từ chỉ thời gian: 今天 (Jīntiān): Hôm nay 昨天 (Zuótiān): Hôm qua 明天 (Míngtiān): Ngày mai 后天 (Hòutiān): Ngày kia     2. T uổi tác con người Cấu trúc: T uổi + 岁 Ví dụ : 24 岁 /24 Suì/: 24 tuổi 他今年 32 岁 /Tā jīnnián 32 su...

Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK1: ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH VÀ NGHI VẤN TRONG TIẾNG TRUNG

Image
Đại từ tiếng Trung là từ loại được dùng để gọi tên sự vật hiện tượng, được sử dụng với tác dụng thay thế, chỉ thị.  Các loại đại từ trong tiếng Trung: Đại từ nhân xưng. Đại từ nghi vấn và chỉ định. Trong bài viết này, nhóm  MVL Chinese  sẽ tiếp tục giới thiệu cho các bạn ngữ pháp về Đại từ chỉ định và nghi vấn.  B. Đại từ chỉ định - Là những từ dùng để chỉ định người hoặc đồ vật nào đó. Các đại từ chỉ thị thông dụng nhất: 这   /zhè/     VD:  这是老师。 /Zhè shì lǎoshī/ Đây là thầy/cô giáo 那    /nà/    VD:  那本书是他的。 /Nà běn shū shì tā de/ Quyển sách kia là của anh ấy. 这/那+ 是 + danh từ    /zhè/nà shì ….. / This/That is VD:  这是你的书。 /Zhè shì nǐ de shū/ Đây là sách của bạn. VD:   那是我的笔。 /Nà shì wǒ de bǐ/ Kia là bút của tôi. 这/那+ lượng từ + danh từ     /zhè/nà……/    This/That VD:  那本书 /Nà  běn shū/ Quyển sách kia. VD:  这棵树 /Zhèr  kē shù/ Cái cây n...