Posts

Showing posts with the label German

Lễ đi đâu tại Đức - Những hòn đảo xinh đẹp, và lạ kì, bị bỏ quên

Image
Quần đảo Halligen nằm ở vùng trũng thấp đến mức thủy triều dâng cao tràn vào mỗi mùa đông, nhưng những cư dân ở đây vẫn hết sức "chill" và thư giãn.  “Và đây là những chiếc giường,” Alina, hướng dẫn viên tại Bảo tàng Kapitän Tadsen nói, chỉ vào một số chiếc cũi gỗ nhỏ được gắn vào tường giống như những chiếc tủ đựng chén. “ Chúng rất ngắn vì mọi người ngủ ngồi .” Tôi nhướng mày tò mò.  Kapitän nói:  “ Họ nghĩ rằng nếu họ nằm xuống ngủ, ma quỷ có thể nghĩ rằng họ đã chết và sẽ đánh cắp linh hồn của họ .” Nếu tôi chưa ở Quần đảo Halligen được 24 giờ, chi tiết này có thể làm tôi ngạc nhiên, nhưng cách suy nghĩ cổ điển này dường như hoàn toàn phù hợp với nơi này. Được mệnh danh là “ Quần đảo bị lãng quên ”, Quần đảo Halligen (Halligen Islands) là 10 hòn đảo cực kỳ thấp ngoài khơi bờ biển phía tây bắc nước Đức. Trên thực tế, vùng trũng thấp đến mức mỗi mùa đông, thủy triều lên cao đều khiến nước biển Wadden tràn vào, làm ngập cả hòn đảo giờ như một chiếc "bánh pancake nhũn n...

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!

Image
Các bạn yêu quý,  Cùng với số Nguyệt san mới nhất của Tháng 12 - Số 19, CLB Đa ngôn ngữ có một món quà đặc biệt dành cho các bạn độc giả đã yêu mến và ủng hộ hoạt động của CLB với hai tổng tập toàn bộ các bài viết của Nguyệt san năm 2023, với khoảng 150 bài viết và hơn 1000 trang báo.  Mặc dù là những người viết không chuyên nhưng nhóm CLB Đa ngôn ngữ đã thực sự bỏ tâm sức để làm sao có thể mang lại cho các bạn những sản phẩm tinh thần phong phú, có chất lượng. Hi vọng các bạn có thể nhận thấy tấm chân tình mà Minh Việt và nhóm CLB Đa ngôn ngữ muốn mang lại cho cộng đồng.  Xin gửi tới các bạn link hai tập Nguyệt san dưới đây:  Tập 1:   https://bit.ly/MVPolyglots_ 2023_Vol1 Tập 2:  https://bit.ly/MVPolyglots_ 2023_Vol2

[Ôn thi HK1] Từ vựng tiếng Đức chủ đề Quần áo: Kleidung

Image
Vậy là sắp tới chúng ta sẽ có bài thi tiếng Đức của HK1 rồi! Hãy cùng ôn lại một chủ đề Vocab hết sức quen thuộc và vô cùng quan trọng - die  Kleidung (Trang phục) ở bài viết này nhé! German English die Socke  sock die kurze Hose/die Shorts  shorts das Hemd  shirt das T-Shirt  t-shirt die Bluse  blouse die Hose  pants die Jeans  jeans der Rock  skirt die Leggings  leggings das Kleid  dress der Anzug  suit die Krawatte  tie die Jacke  jacket der Kapuzenpulli/der Hoodie  hoodie der Pulli/der Pullover  sweater der Blazer/der Sakko  blazer der Mantel  coat der Schal/das Halstuch  scarf der Hut  hat der Handschuh  glove der Schuh  shoe der Tenisschuh  tennis shoe der Stiefel  boot die Sandalen  sandals Để có thể miêu tả thêm về quần áo, chúng ta cũng có thể dùng từ vựng về màu sắc nhé! German English rot  red grün  green blau  blue gelb  yellow ora...

Cùng học từ vựng tiếng Đức qua Lễ Hội Bia (Oktoberfest) nổi tiếng

Image
 1. Das Bier - Bia Đây chắc hẳn là một trong những từ đầu tiên bạn nên biết về Oktoberfest. Người Đức tự hào về bia của họ và vì vậy, das Bier luôn được nhắc tới với sự tôn trọng.  2. Das Bierzelt - Lều Bia Với nhu cầu về bia và các sản phẩm liên quan đã tăng lên theo cấp số nhân trong những năm gần đây, đặc biệt trong lễ hội Oktoberfest, các hàng quán bia nhỏ đã dần phát triển quy mô của mình để trở thành các Lều Bia (Bierzelt) để phục vụ người dân và du khách trên toàn thế giới.  Có 14 lều bia Oktoberfest chính với 14 cá tính, dịch vụ và không khí khác nhau. Với sức chứa lên đến 10,000 người/Bierzelt, các lều bia đã trở thành 1 địa điểm không thể thiếu đối với những ai đến với Oktoberfest. 3. Das Dirndl - Trang phục truyền thống của nữ Ở lễ hội Oktoberfest, những người phụ nữ tại Đức sẽ thường khoác lên mình bộ trang phục Dirndl xinh đẹp với nhiều màu sắc. Dirndl có nghĩa là “cô gái trẻ”, đây là trang phục truyền thống của người phụ nữ miền Nam ở Đức, đặc biệt là nước...

[German] Các giới từ (Präpositionen) chỉ dùng được với Dativ (Cấp độ A1)

Image
Phân loại giới từ Có những loại giới từ nào trong tiếng Đức? Có tất cả 4 loại giới từ như sau: - Lokale Präpositionen : Những giới từ nhằm chỉ ra địa điểm (in, an, auf, aus…) - Temporale Präpositionen : Những giới từ nhằm chỉ ra thời gian (seit, um, in, während…) - Modale Präpositionen : Những giới từ nhằm chỉ ra cách thức (mit, ohne, gegen…) - Kausale Präpositionen : Những giới từ nhằm chỉ ra nguyên nhân (dank, durch, wegen, aufgrund…) Trong cấp độ A1 bạn sẽ được học về những giới từ cơ bản chỉ đi với Dativ hoặc chỉ đi với Akkusativ . Trong cấp độ A2, các bạn sẽ học về những lokale Präpositionen lúc thì được dùng với Dativ, lúc thì lại dùng với Akkusativ. Do đó chúng còn có 1 tên gọi khác là  Wechselpräpositionen . Ngoài ra, giới từ có thể đi kèm với quán từ xác định để tạo nên những cụm từ cố định sau đây. Bạn nhớ luôn phải viết theo cách này thì mới đúng ngữ pháp nhé: an + dem = am an + das = ans bei + dem = beim in + dem = im in + das = ins von + dem = vom zu + dem = zum zu + d...