Posts

Showing posts from November, 2023

Trà Xanh Trung Quốc: Hương Vị Độc Đáo và Lợi Ích không ngờ về Sức Khỏe

Image
 Trà xanh từ lâu đã được coi là một đồ uống cơ bản trong văn hóa Á, và có lý do đáng kể. Không chỉ ngon và sảng khoái, trà xanh còn mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe. Trong bài viết này, Hãy cùng nhóm MVL Chinese tìm hiểu kỹ hơn về những hương vị và lợi ích sức khỏe của trà xanh Trung Quốc, một trong những quốc gia sản xuất lớn nhất trên thế giới cho loại thức uống phổ biến này.     Người Trung Quốc đã biết thưởng thức trà xanh từ hàng nghìn năm trước, và điều khiến cho loại thức uống này được ưa chuộng đến như thế là vì đây không chỉ là một thức uống ngon và sảng khoái, mà còn chứa đầy chất  chống oxy hoá , polyphenols và các dạng chất dinh dưỡng khác, biến nó thành một trong những loại đồ uống khỏe mạnh nhất. Cho dù bạn muốn tăng cường năng lượng, cải thiện hệ tiêu hóa, hay đơn giản là thưởng thức một thức uống ngon, trà xanh từ Trung Quốc chính sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Có nhiều lợi ích sức khỏe liên quan đến việc uống trà xanh, và một số lợi ích nổi bật

Series 12 thì cơ bản trong tiếng Anh // Bài 5. Thì quá khứ tiếp diễn

Image
  Công thức Khẳng định S + was/were + V_ing I was studying all night last night. Phủ định S + was/were + not + V_ing The teachers weren't letting anyone cheat on the exam. Nghi vấn Was/were + S + V_ing Were you arguing with them? Cách sử dụng TH1: Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ và tiếp diễn cho đến một thời điểm khác. I was playing badminton at 5 p.m yesterday. Tôi đang chơi cầu lông vào lúc 5 giờ chiều hôm qua. TH2: Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ. I was driving while he was checking the map. Lúc tôi đang lái xe thì ảnh đang xem bản đồ. TH3: Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào. The kids were playing in the yard when it started to rain. Tụi nhỏ đang chơi trong sân thì trời đổ mưa. TH4: Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu (thường thêm “always”) He was always forgetting to close his door when he went out. Anh ấy lúc

Nguồn gốc ngày lễ Độc Thân của Trung Quốc

Image
 Ngày Độc Thân (光棍节/ guānggùn jié) 11/11, hay còn được biết đến với cái tên Single's Day, không phải là một ngày lễ chính thức mà là một phong trào tự phát trong cộng đồng giới trẻ, xuất phát từ Trung Quốc và lan rộng sang nhiều quốc gia khác trong những năm gần đây. Nhiều câu chuyện xoay quanh nguồn gốc của ngày Độc Thân 11/11, và một trong số đó được kể là câu chuyện thực về bốn chàng trai không có vợ hay bạn gái, họ quyết định tụ tập chơi mạt chược từ 11 giờ đêm đến 11 giờ sáng hôm sau, chính vào ngày 11/11. Từ sự kiện này, ngày 11/11 trở thành dịp kỷ niệm đặc biệt của những chàng trai độc thân. Cũng có người cho rằng Ngày Độc Thân xuất hiện đầu tiên tại ký túc xá Đại học Nam Kinh, Trung Quốc vào năm 1993. Lúc đó, một nhóm nữ sinh không có bạn trai đã tổ chức một buổi "ăn mừng" để tôn vinh sự độc lập của họ, và họ chọn ngày 11/11 làm dịp kỷ niệm. Từ sự kiện này, trào lưu này nhanh chóng lan ra nhiều thành phố khác tại Trung Quốc và nhiều quốc gia châu Á. Sự phổ b

Tổng hợp đại từ tiếng Trung (HSK1)

Image
1.Đại từ nhân xưng 我 /wǒ/: tôi, tớ, mình, ta, tao,… 你 /nǐ/: cậu, bạn, anh, chị, mày,… 他 /tā/: cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam) 她 /tā/: cô ấy, chị ấy, bà ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ) 我们 /wǒmen/: chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,… 你们 /nǐmen/: các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,… 他们 /tāmen/: họ, bọn họ, các anh ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ) 她们 /tāmen/: họ, các chị ấy, các cô ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ) 2. Đại từ chỉ thị: 这 /zhè/: đây, này, cái này,… 这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,… 那 /nà/: kia, cái kia, cái ấy, đó,… 那儿 /nàr/: chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… 这/那+ 是+ danh từ: Đây là…/ kia là……. 这/那+ lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia Ví dụ: 这是阮老师 Zhè shì ruǎn lǎoshī. Đây là cô giáo Nguyễn. 那个人是谁? Nàgè rén shì shéi? Người kia là ai? Đại từ 那儿/这儿 dùng như danh từ chỉ địa điểm bình thường, ngoài ra có thể kết hợp với đại

Ngữ pháp: Các từ loại trong tiếng Trung (Phần 2)

Link phần 1 7. Phó từ (Trạng từ) - 副词 / fùcí / Được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ trong câu. Biểu thị thời gian, tần suất, phạm vi, ngữ khí hoặc mức độ. (非常 / Fēicháng /: Cực kì, 马上 / Mǎshàng /: Ngay lập tức, 毕竟 / Bìjìng /: Sau tất cả).   8. Đại từ – 代词 / dàicí / Đại từ là loại từ đại diện, thay thế cho danh từ, động từ, tính từ, sự việc... Đại từ bao gồm 3 loại: Đại từ nhân xưng: 我 (Tôi), 你 (Bạn), 他们 (Họ)... Đại từ nghi vấn: 怎么样 (Như thế nào), 什么 (Cái gì)... Đại từ chỉ thị: 这 (Đây),那 (Kia)... 9. Từ tượng thanh – 拟声词 / nǐ shēng cí / Từ tượng thanh là những từ miêu tả, mô phỏng lại các âm thanh. Như trong tiếng Việt, chúng ta có các từ tượng thanh như: Lộp bộp, xào xạc, rì rào, vi vu, líu lo... Ví dụ: 当当 / dāngdāng /: Choang choang “嘭” 的一声让我醒过来。 / “Pēng” de yìshēng ràng wǒ xǐng guòlái / Một tiếng “rầm” làm tôi tỉnh lại.   10. Thán từ - 叹词 / tàn cí / Biểu thị thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói. (啊, 呵呵, 哎, 吓)   11. Giới từ – 介词 / jiècí / Giới từ trong tiếng

[Ôn thi HK1] Từ vựng tiếng Đức chủ đề Quần áo: Kleidung

Image
Vậy là sắp tới chúng ta sẽ có bài thi tiếng Đức của HK1 rồi! Hãy cùng ôn lại một chủ đề Vocab hết sức quen thuộc và vô cùng quan trọng - die  Kleidung (Trang phục) ở bài viết này nhé! German English die Socke  sock die kurze Hose/die Shorts  shorts das Hemd  shirt das T-Shirt  t-shirt die Bluse  blouse die Hose  pants die Jeans  jeans der Rock  skirt die Leggings  leggings das Kleid  dress der Anzug  suit die Krawatte  tie die Jacke  jacket der Kapuzenpulli/der Hoodie  hoodie der Pulli/der Pullover  sweater der Blazer/der Sakko  blazer der Mantel  coat der Schal/das Halstuch  scarf der Hut  hat der Handschuh  glove der Schuh  shoe der Tenisschuh  tennis shoe der Stiefel  boot die Sandalen  sandals Để có thể miêu tả thêm về quần áo, chúng ta cũng có thể dùng từ vựng về màu sắc nhé! German English rot  red grün  green blau  blue gelb  yellow orange  orange rosa  pink weiβ  white schwarz  black lila  purple grau  gray braun  brown Vận dụng các từ vựng phía trên, các bạn có thể nêu tên và