Tổng hợp đại từ tiếng Trung (HSK1)
1.Đại từ nhân xưng 我 /wǒ/: tôi, tớ, mình, ta, tao,… 你 /nǐ/: cậu, bạn, anh, chị, mày,… 他 /tā/: cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam) 她 /tā/: cô ấy, chị ấy, bà ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ) 我们 /wǒmen/: chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,… 你们 /nǐmen/: các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,… 他们 /tāmen/: họ, bọn họ, các anh ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ) 她们 /tāmen/: họ, các chị ấy, các cô ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ) 2. Đại từ chỉ thị: 这 /zhè/: đây, này, cái này,… 这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,… 那 /nà/: kia, cái kia, cái ấy, đó,… 那儿 /nàr/: chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… 这/那+ 是+ danh từ: Đây là…/ kia là……. 这/那+ lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia Ví dụ: 这是阮老师 Zhè shì ruǎn lǎoshī. Đây là cô giáo Nguyễn. 那个人是谁? Nàgè rén shì shéi? Người kia là ai? Đại từ 那儿/这儿 dùng như danh từ chỉ địa điểm bình thường, ngoài ra có thể kết hợp với đại...