Posts

Showing posts with the label Exam Revision

Tổng hợp đại từ tiếng Trung (HSK1)

Image
1.Đại từ nhân xưng 我 /wǒ/: tôi, tớ, mình, ta, tao,… 你 /nǐ/: cậu, bạn, anh, chị, mày,… 他 /tā/: cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nam) 她 /tā/: cô ấy, chị ấy, bà ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ) 我们 /wǒmen/: chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,… 你们 /nǐmen/: các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,… 他们 /tāmen/: họ, bọn họ, các anh ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ) 她们 /tāmen/: họ, các chị ấy, các cô ấy,… (chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho phái nữ) 2. Đại từ chỉ thị: 这 /zhè/: đây, này, cái này,… 这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,… 那 /nà/: kia, cái kia, cái ấy, đó,… 那儿 /nàr/: chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… 这/那+ 是+ danh từ: Đây là…/ kia là……. 这/那+ lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia Ví dụ: 这是阮老师 Zhè shì ruǎn lǎoshī. Đây là cô giáo Nguyễn. 那个人是谁? Nàgè rén shì shéi? Người kia là ai? Đại từ 那儿/这儿 dùng như danh từ chỉ địa điểm bình thường, ngoài ra có thể kết hợp với đại...

[Ôn tập HK2] Tổng hợp các chủ đề Ngữ pháp tiếng Đức đã học

Image
Trình độ: GER101 và GER102 1. Verb conjugation Đầu tiên, hãy ôn lại cách chia các động từ thông dụng và quan trọng nhất trong tiếng Đức - động từ "to be", hay "sein" nhé: Ôn tập: Hãy chuyển các câu sau sang tiếng Đức 1. I am eleven years old. 2. He is very tall. 3. It is 02:34. Đáp án:  1. Ich bin elf Jahre alt 2. Er ist sehr groß 3. Es ist zwei Uhr vierunddreissig Ngoài động từ "to be", đây là cách chia 1 số động từ thông dụng khác: Các bạn hãy để ý quy tắc chia đuôi (ending) của các động từ với ngôi thích hợp nha: 2. Case 1: Nominativ Nominativ (viết tắt là N) là chủ từ trong câu. Nó được dùng để trả lời  cho câu hỏi " wer ?" (ai?) hoặc " was ?" ( cái gì?).   Ví dụ: Der Tisch ist toll. (Cái bàn này thì đẹp)      N     (trả lời cho câu hỏi "Was ist toll?"- Cái gì đẹp?) Ein Kind spielt Tennis. (Một đứa trẻ chơi tennis)      N     (trả lời cho câu hỏi "Wer spielt Tennis?" - Ai chơi tennis?) Cách ...

Ôn tập HK2 - Tổng hợp kiến thức đã học dành cho lớp CHI101 (Phần 2: Ngữ pháp)

Image
  NGỮ PHÁP 1. Hỏi về tuổi tác với 多大/duōdà: VD: 你多大? Nǐ duōdà? Bạn bao nhiêu tuổi? 2. Phó từ phủ định: 不 /bù/ không: Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật VD: 我不是老师  Wǒ bú shì lǎoshī Tôi không phải là giáo viên . 没 /méi/ – không: Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ VD: 他没去过北京  Tā méi qù guò Běijīng Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh 3. Phó từ chỉ mức độ: Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng 很 /hěn/ rất, quá:  VD: 她很高兴  Tā hěn gāoxìng Cô ấy rất vui 4. Kiểu câu đặc thù 1. Câu chữ “是”   VD: 他是我的同学。 tā shì wǒ de tóngxué Anh ấy là học sinh của tôi.   2. Câu chữ “有”  VD:  一年有12个月。 yī nián yǒu 12 ge yuè Một năm có 12 tháng. 3. Câu có kết cấu “是…的” Nhấn mạnh thời gian  VD: 我是昨天来的。 wǒ shì zuótiān lái de Tôi đến từ hôm qua Nhấn mạnh địa điểm  VD: 这是在火车站买的。 zhè shì zài huǒchē zhàn mǎi de Cái này mua ở trạm xe lửa đấy. Nhấn mạnh phương thức  VD: 他是坐飞机来的...

Ôn tập HK2 - Tổng hợp kiến thức đã học dành cho lớp CHI101 (Phần 1: Từ vựng)

Image
  TỪ VỰNG Chào hỏi 你好 nǐhǎo Xin chào 再见 zài jiàn Tạm biệt 早上好 zǎo shang hǎo Chào buổi sáng 上午好 shàngwǔhǎo Chào buổi sáng 下午好 xiàwǔhǎo Chào buổi chiều 晚上好 wǎn shàng hǎo Chào buổi tối 谢谢 xiè xie  Cảm ơn 不客气 bú kèqi Không có chi 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi 没关系  méiguānxì Không sao Số đếm, tiền tệ và ngày tháng 零 líng 0 一 yī    1 二 èr 2 三 sān 3 四 sì  4 五 wǔ  5 六 liù  6 七 qī  7 八 bā  8 九 jiǔ 9 十 shí   10 白 bǎi Trăm  块 kuài Đồng (đơn vị tiền tệ) 星期 xīngqí  Thứ 月 yuè  Tháng  号 / 日 hào/ rì Ngày  生日 shēng rì Sinh nhật Gia đình 叔叔 shūshu Chú  阿姨 āyí Dì  妈妈 māma Mẹ  爸爸 bàba Bố  爷爷 yéye Ông  奶奶 nǎinai Bà  哥哥 gēge Anh trai  弟弟   dìdi Em trai  姐姐 jiějie Chị gái 妹妹 mèimei Em gái 儿子 ér zi Con trai 女儿 nǚ ér Con gái Địa điểm 饭店 fàn diàn Tiệm cơm 书店 shū diàn Nhà sách 学校 xué xiào Trường học 商店 shāng diàn Cửa hàng 公园 gōng yuán Công viên 家 jiā nhà 医院 yīyuàn Bệnh viện 公司 gōngsī...