Posts

Showing posts with the label practice

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 6)

Image
  我的星期日 Đoạn văn: 今天是星期日。我早上七点起床,吃了早餐。然后我去了公园,和朋友一起跑步。中午我们去餐馆吃了午饭,吃了我最喜欢的炒饭。下午我在家看书,做作业。晚上我和家人一起吃晚饭,看电视。今天很开心。   Phiên âm: Jīntiān shì xīngqírì. Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, chīle zǎocān. Ránhòu wǒ qùle gōngyuán, hé péngyǒu yīqǐ pǎobù. Zhōngwǔ wǒmen qù cānguǎn chīle wǔfàn, chīle wǒ zuì xǐhuān de chǎofàn. Xiàwǔ wǒ zài jiā kàn shū, zuò zuòyè. Wǎnshàng wǒ hé jiārén yīqǐ chī wǎnfàn, kàn diànshì. Jīntiān hěn kāixīn.   Dịch nghĩa: Hôm nay là Chủ nhật. Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng và ăn sáng. Sau đó tôi đi công viên và chạy bộ cùng bạn bè. Buổi trưa, chúng tôi đi nhà hàng ăn cơm trưa và tôi ăn cơm chiên mà tôi thích nhất. Buổi chiều, tôi ở nhà đọc sách và làm bài tập. Buổi tối, tôi ăn tối cùng gia đình và xem ti vi. Hôm nay thật là vui.   Từ mới: 今天 (jīntiān) - Hôm nay 起床 (qǐchuáng) - Thức dậy 餐馆 (cānguǎn) - Nhà hàng 炒饭 (chǎofàn) - Cơm chiên 做作业 (zuò zuòyè) - Làm bài tập 看电视 (kàn diànshì) - Xem ti vi 开心 (kāixīn) - Vui vẻ, hạnh phúc   Các bạn c...

(Series Thì - TBN) - Bài 1: Thì hiện tại đơn

Image
Thì hiện tại đơn trong tiếng Tây Ban Nha cũng tương tự thì hiện tại đơn trong tiếng Anh tuy nhiên thì hiện tại đơn trong tiếng Tây Ban Nha đề cập đến cả cái cụ thể hiện tại (at the momment) và cái chung bây giờ (these days, this time period). Thì hiện tại đơn được dùng để thuật lại những gì đang xảy ra và những gì là sự thật hiện tại. Thì hiện tại có thể rất cụ thể hoặc có thể bao gồm một khoảng thời gian dài. Cho dù hành động được thể hiện chỉ đúng vào thời điểm này hay bao gồm một sự thật trải dài qua nhiều thời đại, thì điều quan trọng là—về cốt lõi của nó—hiện tại nó là sự thật. Hãy xem xét bốn loại “hiện tại” dưới đây. * Thời gian cụ thể—“ngay bây giờ” - Bây giờ là 10:32:44 tối. (It is 10:32:44 p.m.) - Ngay lúc này tôi nhìn thấy một ngôi sao băng. (At this very moment I see a shooting star. ) - Bây giờ tôi tuyên bố hai người là vợ chồng. (I now pronounce you husband and wife.) * Thời gian rộng hơn  - Tôi tập thể dục ở phòng gym bốn lần một tuần. (I work out at the gym four tim...