Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 6)
我的星期日
Đoạn văn:
今天是星期日。我早上七点起床,吃了早餐。然后我去了公园,和朋友一起跑步。中午我们去餐馆吃了午饭,吃了我最喜欢的炒饭。下午我在家看书,做作业。晚上我和家人一起吃晚饭,看电视。今天很开心。
Phiên âm:
Jīntiān shì xīngqírì. Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, chīle zǎocān. Ránhòu wǒ qùle gōngyuán, hé péngyǒu yīqǐ pǎobù. Zhōngwǔ wǒmen qù cānguǎn chīle wǔfàn, chīle wǒ zuì xǐhuān de chǎofàn. Xiàwǔ wǒ zài jiā kàn shū, zuò zuòyè. Wǎnshàng wǒ hé jiārén yīqǐ chī wǎnfàn, kàn diànshì. Jīntiān hěn kāixīn.
Dịch nghĩa:
Hôm nay là Chủ nhật. Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng và ăn sáng. Sau đó tôi đi công viên và chạy bộ cùng bạn bè. Buổi trưa, chúng tôi đi nhà hàng ăn cơm trưa và tôi ăn cơm chiên mà tôi thích nhất. Buổi chiều, tôi ở nhà đọc sách và làm bài tập. Buổi tối, tôi ăn tối cùng gia đình và xem ti vi. Hôm nay thật là vui.
Từ mới:
-
今天 (jīntiān) - Hôm nay
-
起床 (qǐchuáng) - Thức dậy
-
餐馆 (cānguǎn) - Nhà hàng
-
炒饭 (chǎofàn) - Cơm chiên
-
做作业 (zuò zuòyè) - Làm bài tập
-
看电视 (kàn diànshì) - Xem ti vi
-
开心 (kāixīn) - Vui vẻ, hạnh phúc
Các bạn có thể thử sức với các câu hỏi bài đọc hiểu TẠI ĐÂY
Comments
Post a Comment