Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)
Mời các bạn cùng thử sức với bài tập đọc hiểu tiếng Trung HSK 1:
小明和小白
在家里,小明有一只猫。猫的名字叫“小白”。每天,小明都喂猫吃饭。小白很喜欢吃鱼,所以小明常常给它吃鱼。小白也喜欢睡觉,它常常躺在沙发上。小明说:“小白是我的好朋友。”
每天,小明和小白一起玩。他们一起跑,一起跳。小白会抓老鼠,小明会给它奖励。小明说:“小白是个勇敢的猫。”
晚上,小白睡在小明的床上。小明说:“小白是最好的朋友。”他们在一起很开心。
Phiên âm:
Xiǎo Míng hé Xiǎo Bái
Zài jiā lǐ, Xiǎo Míng yǒu yī zhī māo. Māo de míngzì jiào "Xiǎo Bái". Měi tiān, Xiǎo Míng dōu wèi māo chīfàn. Xiǎo Bái hěn xǐhuān chī yú, suǒyǐ Xiǎo Míng chángcháng gěi tā chī yú. Xiǎo Bái yě xǐhuān shuìjiào, tā chángcháng tǎng zài shāfā shàng.
Měi tiān, Xiǎo Míng hé Xiǎo Bái yīqǐ wán. Tāmen yīqǐ pǎo, yīqǐ tiào. Xiǎo Bái huì zhuā lǎoshǔ, Xiǎo Míng huì gěi tā jiǎnglì. Xiǎo Míng shuō: "Xiǎo Bái shì gè yǒnggǎn de māo."
Wǎnshàng, Xiǎo Bái shuì zài Xiǎo Míng de chuáng shàng. Xiǎo Míng shuō: "Xiǎo Bái shì zuì hǎo de péngyǒu." Tāmen zài yīqǐ hěn kāixīn.
Giải thích từ:
- 在家里 (zài jiā lǐ): Ở trong nhà.
- 小白 (xiǎo bái): Tiểu Bạch (Tên của con mèo).
- 喂 (wèi): Cho ăn, nuôi.
- 吃饭 (chī fàn): Ăn cơm.
- 睡觉 (shuì jiào): Ngủ.
- 沙发 (shā fā): ghế sofa.
- 老鼠 (lǎo shǔ): Chuột.
- 勇敢 (yǒng gǎn): Can đảm.
- 朋友 (péngyǒu): Bạn đồng hành, đối tác.
Giải thích đoạn văn:
Tiểu Minh và Tiểu Bạch
Ở nhà, Tiểu Minh có một con mèo. Tên của chú mèo là Tiểu Bạch. Mỗi ngày, Tiểu Minh đều cho mèo ăn. Tiểu Bạch rất thích ăn cá, vì vậy Tiểu Minh thường xuyên cho nó ăn cá. Tiểu Bạch cũng thích ngủ, nó thường nằm trên sofa để ngủ.
Mỗi ngày, Tiểu Minh và Tiểu Bạch cùng chơi. Họ cùng chạy, cùng nhảy. Tiểu Bạch biết bắt chuột, Tiểu Minh thường thưởng cho nó. Tiểu Minh nói: 'Tiểu Bạch là một chú mèo dũng cảm.'
Buổi tối, Tiểu Bạch ngủ trên giường của Tiểu Minh. Tiểu Minh nói: 'Tiểu Bạch là người bạn thân nhất của tôi.' Họ rất vui khi ở bên nhau.
Các bạn có thể thử sức với các câu hỏi về đoạn văn trên ở trang Padlet của nhóm MVL Chinese nhé: https://padlet.com/vananhpham1/mvl-chinese-gw2bv7ruu8mhp5qv/wish/2866544992
Comments
Post a Comment