Posts

Showing posts with the label tense

(Series Thì - TBN) - Bài 1: Thì hiện tại đơn

Image
Thì hiện tại đơn trong tiếng Tây Ban Nha cũng tương tự thì hiện tại đơn trong tiếng Anh tuy nhiên thì hiện tại đơn trong tiếng Tây Ban Nha đề cập đến cả cái cụ thể hiện tại (at the momment) và cái chung bây giờ (these days, this time period). Thì hiện tại đơn được dùng để thuật lại những gì đang xảy ra và những gì là sự thật hiện tại. Thì hiện tại có thể rất cụ thể hoặc có thể bao gồm một khoảng thời gian dài. Cho dù hành động được thể hiện chỉ đúng vào thời điểm này hay bao gồm một sự thật trải dài qua nhiều thời đại, thì điều quan trọng là—về cốt lõi của nó—hiện tại nó là sự thật. Hãy xem xét bốn loại “hiện tại” dưới đây. * Thời gian cụ thể—“ngay bây giờ” - Bây giờ là 10:32:44 tối. (It is 10:32:44 p.m.) - Ngay lúc này tôi nhìn thấy một ngôi sao băng. (At this very moment I see a shooting star. ) - Bây giờ tôi tuyên bố hai người là vợ chồng. (I now pronounce you husband and wife.) * Thời gian rộng hơn  - Tôi tập thể dục ở phòng gym bốn lần một tuần. (I work out at the gym four tim...

Series 12 thì cơ bản trong tiếng Anh // Bài 8. Thì tương lai đơn (will) & Thì tương lai gần (be going to)

Image
  Công thức Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Khẳng định S + will + V I will go back to school tomorrow. S + be going to + V We are going to see a movie tonight. Phủ định S + will + not + V She won’t stay here long, she’s moving to another country. S + be not going to + V I have to study, I am not going to the party. Nghi vấn Will + S + V? Wh- + will + S + V? Will you give me that file? What will you do about the complaint? Be + S + going to + V? Wh- + be + S + going to + V? Are you going to buy that dress? What are you going to do tomorrow? Cách sử dụng Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai My dad will come and pick me up at 5p.m Bố tôi sẽ đến đón tôi lúc 5 giờ chiều. Diễn tả một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là kế hoạch có từ trước He is going to take over his parents' company.  Anh ấy sẽ tiếp quản công ty của gia đình. Diễn tả một dự định có trong quá khứ nhưng chưa thực hiện được - chia ở thì quá khứ We w...