Ôn tập HK2 - Tổng hợp kiến thức đã học dành cho lớp CHI101 (Phần 2: Ngữ pháp)
NGỮ PHÁP
1. Hỏi về tuổi tác với 多大/duōdà:
VD: 你多大?
Nǐ duōdà?
Bạn bao nhiêu tuổi?
2. Phó từ phủ định:
不 /bù/ không: Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật
VD: 我不是老师
Wǒ bú shì lǎoshī
Tôi không phải là giáo viên
.
没 /méi/ – không: Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ
VD: 他没去过北京
Tā méi qù guò Běijīng
Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh
3. Phó từ chỉ mức độ:
Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng
很 /hěn/ rất, quá:
VD: 她很高兴
Tā hěn gāoxìng
Cô ấy rất vui
4. Kiểu câu đặc thù
1. Câu chữ “是”
VD: 他是我的同学。
tā shì wǒ de tóngxué
Anh ấy là học sinh của tôi.
2. Câu chữ “有”
VD: 一年有12个月。
yī nián yǒu 12 ge yuè
Một năm có 12 tháng.
3. Câu có kết cấu “是…的”
Nhấn mạnh thời gian
VD: 我是昨天来的。
wǒ shì zuótiān lái de
Tôi đến từ hôm qua
Nhấn mạnh địa điểm
VD: 这是在火车站买的。
zhè shì zài huǒchē zhàn mǎi de
Cái này mua ở trạm xe lửa đấy.
Nhấn mạnh phương thức
VD: 他是坐飞机来的。
tā shì zuò fēijī lái de
Anh ấy ngồi máy bay đến.
5. Trợ động từ
会/huì: biết ( biết thông qua học tập và rèn luyện)
VD: 我会做饭 wǒ huì zuò fàn)
能/néng: có thể
VD: 你什么时候能来?
nǐ shénme shíhou néng lái?
Khi nào bạn có thể đến?
6. Đại từ chỉ định
这 /zhè/: đây, này, cái này,…
VD: 这是王老师。/Zhè shì wáng lǎoshī./
Đây là thầy Vương.
那 /nà/: kia, cái kia, đó,…
VD: 那本书是他的。/Nà běn shū shì tā de./
Quyển sách kia là của anh ấy.
这/那+ 是+ danh từ /zhè/nà shì…/: Đây là…/ kia là…
VD: 这是我的书。/Zhè shì wǒ de shū./
Đây là sách của tôi.
这/那+ lượng từ + danh từ /zhè/nà…/: Cái…..này/ cái…. kia
VD: 这本书/zhè běn shū/ Quyển sách này
这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,…
7. Câu nghi vấn
吗 (ma): 这是你的书吗?/Zhè shì nǐ de shū ma?/ Đây là sách của bạn à?
呢 (ne): 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/Tôi là giáo viên, còn bạn?
Comments
Post a Comment