Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK1: ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH VÀ NGHI VẤN TRONG TIẾNG TRUNG

Đại từ tiếng Trung là từ loại được dùng để gọi tên sự vật hiện tượng, được sử dụng với tác dụng thay thế, chỉ thị. 

Các loại đại từ trong tiếng Trung:

  • Đại từ nhân xưng.
  • Đại từ nghi vấn và chỉ định.
Trong bài viết này, nhóm MVL Chinese sẽ tiếp tục giới thiệu cho các bạn ngữ pháp về Đại từ chỉ định và nghi vấn. 

B. Đại từ chỉ định

- Là những từ dùng để chỉ định người hoặc đồ vật nào đó.

Các đại từ chỉ thị thông dụng nhất:

这   /zhè/    VD:  这是老师。 /Zhè shì lǎoshī/ Đây là thầy/cô giáo

那    /nà/    VD:  那本书是他的。 /Nà běn shū shì tā de/ Quyển sách kia là của anh ấy.

这/那+ 是 + danh từ    /zhè/nà shì ….. / This/That is

VD:  这是你的书。 /Zhè shì nǐ de shū/ Đây là sách của bạn.

VD:   那是我的笔。 /Nà shì wǒ de bǐ/ Kia là bút của tôi.

这/那+ lượng từ + danh từ    /zhè/nà……/    This/That

VD:  那本书 /Nà  běn shū/ Quyển sách kia.

VD:  这棵树 /Zhèr  kē shù/ Cái cây này

这儿    /zhèr/   Here (có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)  

VD:  老师这儿有很多玩具。 /Lǎoshī  zhèr yǒu hěn duò wánjù/ Chỗ của cô giáo có rất nhiều đồ chơi.

那儿    /nàr/   There (có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)  

VD:  我那儿有你的笔记本。 /Wǒ nàr yóu nǐ de bǐjìběn/ Chỗ của tôi có vở của bạn.

C. Đại từ nghi vấn

谁    /shéi/    ai    

VD:  那个男人是谁? /Nà gè nánrén shì shéi?/ Người đàn ông đó là ai?

哪    /nǎ/    nào, cái nào, cái gì,…  

VD:  你要买哪种裤子? /Nǐ yāo mǎi nǎ zhǒng kùzi?/ Bạn muốn mua dạng quần nào?

哪 + lượng từ + danh từ    /nǎ…/    …… nào?    

VD:  哪条裙子是你的? /Nǎ tiáo qúnzi shì nǐ de?/ Chiếc váy nào là của bạn?

哪儿    /nǎr/    chỗ nào, đâu, ở đâu,…    

VD:  你在哪儿?/Nǐ zài nǎr?/ Bạn ở đâu?

几    /jǐ/    mấy    

VD:   你几岁了? /Nǐ jǐ suìle?/ Bạn mấy tuổi?

几+ lượng từ+ danh từ    /jǐ… /   Mấy ….?    

VD:  你有几本书? /Nǐ yǒu jǐ běn shū?/ Bạn có mấy quyển sách?

什么    /shénme/    cái gì    

VD:  你说什么? /Nǐ shuō shénme?/ Bạn nói cái gì?

多少    /duōshao/    bao nhiêu    

VD:  你有多少钱? /Nǐ yǒu duōshao qián?/ Bạn có bao nhiêu tiền?

多少+danh từ    /duōshao…/    bao nhiêu….?    

VD:  苹果多少钱一斤? /Píngguǒ duōshao yì jīn?/ Táo bao nhiêu tiền một cân?

怎么    /zěnme/        thế nào, sao, làm sao    

VD:   他怎么这么高? /Tā zěnme zhème gāo?/ Anh ấy sao mà cao thế?

怎么+ động từ    zěnme…    dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác  

VD:  这个字怎么写? /Zhè gè zì zěnme xiě?/ chữ này viết như thế nào?

怎么样    /zěnmeyàng/    thế nào, ra làm sao (thường đứng cuối câu, hoặc làm định ngữ, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến)    

VD:  今天晚上8点见,怎么样? /Jīntiān wǎnshang bā diǎn jiàn, zěnme yàng?/ Tối nay 8h gặp, thế nào?

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!