Chữ số trong ngữ pháp HSK1
1. Thời gian
*Thứ tự ngày tháng năm trong tiếng Trung ngược với Việt Nam. Đơn vị lớn hơn sẽ viết trước. Có nghĩa là bạn sẽ viết theo thứ tự năm, tháng, ngày, giờ, phút,…
Ví dụ :今天是 2020 年12 月9日
Jīntiān shì 2020 nián 12 yuè 9 rì
Hôm nay là mùng 9 tháng 12 năm 2020
*Cách đọc năm trong tiếng Trung là trực tiếp đọc số:
Ví dụ: 2012 年: Èr líng yī èr nián.
*Cách thể hiện 7 ngày trong tuần:
星期一 (Xīngqíyī) Thứ 2
星期二 (Xīngqí’èr) Thứ 3
星期三 (Xīngqísān) Thứ 4
星期四 (Xīngqísì) Thứ 5
星期五 (Xīngqíwǔ) Thứ 6
星期六 (Xīngqíliù) Thứ 7
星期日 (Xīngqírì) Chủ nhật
*Các buổi trong ngày:
清晨 (Qīngchén) Buổi sáng sớm
早上 (Zǎoshang) Buổi sáng
中午 (Zhōngwǔ) Buổi trưa
下午 (Xiàwǔ) Buổi chiều
晚上 (Wǎnshang) Buổi tối
*Một số từ chỉ thời gian:
今天 (Jīntiān): Hôm nay
昨天 (Zuótiān): Hôm qua
明天 (Míngtiān): Ngày mai
后天 (Hòutiān): Ngày kia
2. Tuổi tác con người
Cấu trúc: Tuổi + 岁
Ví dụ : 24 岁 /24 Suì/: 24 tuổi
他今年 32 岁 /Tā jīnnián 32 suì/: Năm nay anh ấy 32 tuổi
3. Số tiền
*Cấu trúc: Số + 块(kuài) /毛(máo)/…: … Đồng/hào/…
Ví dụ: 这杯奶茶要多少钱?
Zhè bēi nǎichá yào duōshǎo qián?
Cốc trà sữa này bao nhiêu tiền?
15 块
shíwǔ kuài
15 đồng ( tệ)
*Từ hàng nghìn trở lên
Người Trung Quốc khi nói lượng tiền lớn thường lấy 4 chữ số 0 làm một mốc tiền
Nghìn: qiān (千)
Vạn: wàn (万)
Trăm triệu: yì (亿)
Ví dụ:
- 1.000: yīqiān
- 8.888: Bāqiān Bābǎi BāshíBā
- 10.000: yīwàn
Comments
Post a Comment