Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 4)
Bài đọc:
王小明是中国人。他今年20岁,是一个大学生。他喜欢看书和打篮球。他的朋友叫李丽,是一个医生。李丽很喜欢小动物。王小明每天早上7点去学校,下午5点回家。他们周末常常一起吃饭和聊天。
Phiên âm (Pinyin):
Wáng Xiǎomíng shì Zhōngguó rén. Tā jīnnián 20 suì, shì yí gè dàxuésheng. Tā xǐhuān kàn shū hé dǎ lánqiú. Tā de péngyǒu jiào Lǐ Lì, shì yí gè yīshēng. Lǐ Lì hěn xǐhuān xiǎo dòngwù. Wáng Xiǎomíng měitiān zǎoshang qī diǎn qù xuéxiào, xiàwǔ wǔ diǎn huí jiā. Tāmen zhōumò chángcháng yìqǐ chīfàn hé liáotiān.
Dịch nghĩa:
Vương Tiểu Minh là người Trung Quốc. Anh ấy năm nay 20 tuổi, là một sinh viên đại học. Anh ấy thích đọc sách và chơi bóng rổ. Bạn của anh ấy tên là Lý Lệ, là một bác sĩ. Lý Lệ rất thích động vật nhỏ. Vương Tiểu Minh mỗi ngày buổi sáng 7 giờ đi học, buổi chiều 5 giờ về nhà. Cuối tuần, họ thường cùng nhau ăn cơm và trò chuyện.
Từ mới trong bài:
大学生 (dàxuésheng): Sinh viên đại học
医生 (yīshēng): Bác sĩ
喜欢 (xǐhuān): Thích
篮球 (lánqiú): Bóng rổ
小动物 (xiǎo dòngwù): Động vật nhỏ
每天 (měitiān): Mỗi ngày
周末 (zhōumò): Cuối tuần
聊天 (liáotiān): Trò chuyện
Các bạn có thể thử sức với phần bài tập liên quan đến bài tập đọc trên TẠI ĐÂY
Comments
Post a Comment