Từ Vựng và Mẫu Câu Đối Thoại Chủ Đề "Du lịch" Trong Tiếng Trung
1. Từ vựng 旅游 (lǚ yóu) Du lịch 旅行 (lǚ xíng) Chuyến du lịch 机票 (jī piào) Vé máy bay 护照 (hù zhào) Hộ chiếu 签证 (qiān zhèng) Visa 酒店 (jiǔ diàn) Khách sạn 预订 (yù dìng) Đặt chỗ, đặt trước 导游 (dǎo yóu) Hướng dẫn viên du lịch 地图 (dì tú) Bản đồ 景点 (jǐng diǎn) Danh lam thắng cảnh 行李 (xíng lǐ) Hành lý 行程 (xíng chéng) Lịch trình 机场 (jī chǎng) Sân bay 旅行团 (lǚ xíng tuán) Đoàn du lịch 2. Mẫu câu đối thoại Đặt vé máy bay và hỏi về chuyến bay 我想预订一张去北京的机票。 Wǒ xiǎng yù dìng yī zhāng qù Běijīng de jī piào. Tôi muốn đặt một vé máy bay đi Bắc Kinh. 这趟航班几点出发? Zhè tàng háng bān jǐ diǎn chū fā? Chuyến bay này khởi hành lúc mấy giờ? 我需要多长时间到达目的地? Wǒ xū yào duō cháng shí jiān dào dá mù dì dì? ...