Weather On The Go: Rain idioms and phrases
Nhân ngày mưa gió, mời các bạn cùng mình xem video và học một số các thành ngữ có sử dụng từ “rain” trong tiếng Anh nhé !!! ☂ Chúng ta cùng xem nghĩa tiếng Việt của những thành ngữ trong bài nhé. It’s raining cats and dogs: Trời mưa tầm tã. It’s pelting down. / It’s bucketing down: Mưa như trút nước . Saving up for a rainy day: để phòng hờ hay để sử dụng khi cần đến. Come rain or shine: dù trời mưa hay nắng, dù có thế nào (thì vẫn quyết tâm làm điều đã định làm) To take a rain check: từ chối một lời đề nghị hoặc lời mời và hứa sẽ làm vào một dịp khác. 😊😊😊 Giờ thì chúng ta hãy cùng thử viết một đoạn văn ngắn sử dụng (những) thành ngữ trên nào! “I woke up early this morning trying to get some work done before heading out to see my friend. Today is our first day back to running. When I looked out of the window, I realized that it was raining cats and dogs. What perfect weather for staying inside, sitting in your comfy corner with your book, drinking some hot coffee from your