Học tiếng Nhật qua truyện ngắn: おばあちゃんがいない - Bà vắng nhà


 【Tiếng Nhật】

チヒロ(1) は、お母(2) さんと、おばあちゃんの家(3)来(4)ました

Chihiro wa, okaasan to, obaachan no ie ni kimashita.
Chihiro đã đến nhà bà cùng với mẹ.


お母さんは、すぐに帰(5)りました。

Okaasan wa, sugu ni kaerimashita.
Mẹ đã về ngay.


チヒロは、初(6)めておばあちゃんの家に一人(7)泊(8)まります。

Chihiro wa, hajimete obaachan no ie ni hitori de tomarimasu.
Lần đầu tiên Chihiro ở lại nhà bà một mình.


チヒロは、おばあちゃんといっしょに掃除(9)をします。

Chihiro wa, obaachan to issho ni souji o shimasu.
Chihiro dọn dẹp cùng với bà.


おばあちゃんといっしょに編(10)み物(11)をします。

Obaachan to issho ni amimono o shimasu.
Chihiro đan đồ cùng với bà.


おばあちゃんといっしょにご飯(12)を食(13)べます。

Obaachan to issho ni gohan o tabemasu.
Chihiro ăn cơm cùng với bà.


チヒロは、おばあちゃんが大好(14)きです。

Chihiro wa, obaachan ga daisuki desu.
Chihiro rất yêu bà.


昼寝(15)をして、チヒロは起(16)きました。

Ohirune o shite, Chihiro wa okimashita.
Sau khi ngủ trưa, Chihiro thức dậy.


おばあちゃんがいません。

Obaachan ga imasen.
Không có bà đâu cả.


チヒロは、隣(17)の部屋(18)へ行(19)きました

Chihiro wa, tonari no heya e ikimashita.
Chihiro đi sang phòng bên cạnh.


おばあちゃんは、いません.

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、台所(20)へ行きました。

Chihiro wa, daidokoro e ikimashita.
Chihiro đi vào nhà bếp.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、玄関(21)へ行きました。

Chihiro wa, genkan e ikimashita.
Chihiro đi ra cửa ra vào.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.

Không có bà.


チヒロは、庭(22)へ行きました。

Chihiro wa, niwa e ikimashita.
Chihiro đi ra vườn.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、また家(23)に入りました。
Chihiro wa, mata ie ni hairimashita.
Chihiro lại vào trong nhà.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、トイレの中(24)を見(25)ました
Chihiro wa, toire no naka o mimashita.
Chihiro nhìn vào trong nhà vệ sinh.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、お風呂(26)の中を見ました。

Chihiro wa, ofuro no naka o mimashita.
Chihiro nhìn vào trong phòng tắm.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、物置(27)の中を見ました。

Chihiro wa, monooki no naka o mimashita.
Chihiro nhìn vào trong nhà kho.


おばあちゃんは、いません。

Obaachan wa imasen.
Không có bà.


チヒロは、おばあちゃんを呼(28)びました
Chihiro wa, obaachan o yobimashita.
Chihiro gọi bà.


「おばあちゃん! おばあちゃん!」

“Obaachan! Obaachan!”
“Bà ơi! Bà ơi!”


おばあちゃんがいました!

Obaachan ga imashita!
Bà đã ở đó!

【Từ mới & Ngữ pháp】

(1) チヒロ

Chihiro (tên nhân vật)


(2) お母さん(おかあさん)

mẹ


(3) 家(いえ)

nhà


(4) 来ます(きます)

đến


(5) 帰ります(かえります)

quay về


(6) 初めて(はじめて)

lần đầu tiên


(7) 一人(ひとり)

một mình


(8) 泊まります(とまります)

ở lại qua đêm


(9) 掃除します(そうじします)

dọn dẹp


(10) 編みます(あみます)

đan


(11) 物(もの)

vật, đồ vật


(12) ご飯(ごはん)

cơm, bữa ăn


(13) 食べます(たべます)

ăn


(14) 大好き(だいすき)

rất thích, yêu quý


(15) お昼寝(おひるね)

ngủ trưa


(16) 起きます(おきます)

thức dậy


(17) 隣(となり)

bên cạnh


(18) 部屋(へや)

căn phòng


(19) 行きます(いきます)

đi


(20) 台所(だいどころ)

nhà bếp


(21) 玄関(げんかん)

cửa ra vào


(22) 庭(にわ)

sân, vườn


(23) 家(いえ)

nhà


(24) 中(なか)

bên trong


(25) 見ます(みます)

nhìn, xem


(26) お風呂(おふろ)

bồn tắm, nhà tắm


(27) 物置(ものおき)

nhà kho


(28) 呼びます(よびます)

gọi


Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)

Luyện đọc bảng chữ cái Hiragana - Katakana qua trò chơi