Từ vựng và mẫu câu đối thoại tiếng Trung theo chủ đề: Vị trí / Phương hướng

 

 

 




 

1. Từ vựng:

 上 (shàng) – Trên

下 (xià) – Dưới

前面 (qiánmiàn) – Phía trước

后面 (hòumiàn) – Phía sau

左边 (zuǒbiān) – Bên trái

右边 (yòubiān) – Bên phải

旁边 (pángbiān) – Bên cạnh

里面 (lǐmiàn) – Bên trong

外面 (wàimiàn) – Bên ngoài

中间 (zhōngjiān) – Ở giữa

东 (dōng) – Đông

西 (xī) – Tây

南 (nán) – Nam

北 (běi) – Bắc

这里 (zhèlǐ) – Ở đây

那里 (nàlǐ) – Ở kia

对面 (duìmiàn) – Đối diện

附近 (fùjìn) – Gần đây  

 

2. Đoạn hội thoại:

A: 请问,图书馆在哪里?
(Qǐngwèn, túshūguǎn zài nǎlǐ?)
Xin hỏi, thư viện ở đâu vậy?

B: 在教学楼后面。
(Zài jiàoxuélóu hòumiàn.)
Ở phía sau tòa giảng đường.

A: 远吗?
(Yuǎn ma?)
Có xa không?

B: 不远,走五分钟就到了。
(Bù yuǎn, zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào le.)
Không xa, đi bộ năm phút là đến.

 



 

 3. Một số mẫu câu thường dùng:

  1. 学校在我家旁边。(Xuéxiào zài wǒ jiā pángbiān.) – Trường học ở bên cạnh nhà tôi.

  2. 图书馆在前面。(Túshūguǎn zài qiánmiàn.) – Thư viện ở phía trước.

  3. 银行在超市对面。(Yínháng zài chāoshì duìmiàn.) – Ngân hàng ở đối diện siêu thị.

  4. 厕所在哪里?(Cèsuǒ zài nǎlǐ?) – Nhà vệ sinh ở đâu?

  5. 公园离这里远吗?(Gōngyuán lí zhèlǐ yuǎn ma?) – Công viên có xa đây không?

  6. 请问,车站怎么走?(Qǐngwèn, chēzhàn zěnme zǒu?) – Xin hỏi, đi đến trạm xe buýt thế nào?



Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)

Vui hát Giáng Sinh!