Từ vựng và mẫu câu đối thoại tiếng Trung theo chủ đề: Năm học mới

 

 40条开学安全提示,转给每一位学生和家长| 你好新学期安全篇_央广网

1. Từ vựng:

  • 学校 (xuéxiào) – Trường học

  • 老师 (lǎoshī) – Giáo viên

  • 同学 (tóngxué) – Bạn học

  • 新学期 (xīn xuéqī) – Học kỳ mới / Năm học mới

  • 课程 (kèchéng) – Khóa học, môn học

  • 作业 (zuòyè) – Bài tập

  • 考试 (kǎoshì) – Kỳ thi

  • 课本 (kèběn) – Sách giáo khoa

  • 书包 (shūbāo) – Cặp sách

  • 上课 (shàngkè) – Lên lớp, đi học

  • 放学 (fàngxué) – Tan học

  • 学习 (xuéxí) – Học tập

  • 朋友 (péngyǒu) – Bạn bè

  • 图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện

     

      元气满满迎接新学期这份开学攻略请收好

 

3. Đoạn hội thoại:

A: 你好!你是新同学吗?
(Nǐ hǎo! Nǐ shì xīn tóngxué ma?)
Chào bạn! Bạn là học sinh mới à?

B: 是的,我叫安娜。你呢?
(Shì de, wǒ jiào Ānnà. Nǐ ne?)
Đúng vậy, mình tên là Anna. Còn bạn?

A: 我叫明。很高兴认识你!
(Wǒ jiào Míng. Hěn gāoxìng rènshi nǐ!)
Mình tên là Minh. Rất vui được làm quen với bạn!

B: 我们一起学习吧!
(Wǒmen yīqǐ xuéxí ba!)
Chúng ta cùng học nhé!

A: 好的!新学期加油!
(Hǎo de! Xīn xuéqī jiāyóu!)
Được thôi! Cố gắng trong năm học mới nhé!

 

开学季·新学期新气象!各地开启花样“开学第一课” - 中国日报网 

 

2. Một số mẫu câu thường dùng:

  1. 今天开学了!(Jīntiān kāixué le!) – Hôm nay khai giảng rồi!

  2. 你是新同学吗?(Nǐ shì xīn tóngxué ma?) – Bạn là học sinh mới à?

  3. 我们一起学习吧!(Wǒmen yīqǐ xuéxí ba!) – Chúng ta cùng học nhé!

  4. 你喜欢什么课程?(Nǐ xǐhuān shénme kèchéng?) – Bạn thích môn học nào?

  5. 新学期加油!(Xīn xuéqī jiāyóu!) – Cố gắng lên trong năm học mới!

  

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)