Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề: Objets de la maison - Các đồ vật, thiết bị trong nhà
Chào mừng các bạn đã quay trở lại với một bài viết mới cùng ngôn ngữ Pháp! Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng nhau khám phá từ vựng tiếng Pháp với chủ đề “Objets de la maison” hay chính là các đồ vật, thiết bị trong nhà nhé! Est-ce que vous êtes prêts? Allez-y!
Từ vựng các đồ vật trong phòng khách - Objets du salon
Trong phòng khách, chúng ta có:
- Un vase /œ̃ vazə/: một bình hoa
- Un tableau /œ̃ tablo/: một bức tranh
- Une suspension /yn syspɑ̃sjɔ̃/: đèn treo trần
- Un buffet /œ̃ byfɛ/ : tủ trang trí phòng khách
- Un fauteuil /œ̃ fotœj/ : một chiếc ghế bành
- Un rideau /œ̃ ʁido/ : một tấm rèm
- Un coussin /œ̃ kusɛ̃/: gối sofa
- Un lampadaire /œ̃ lɑ̃padɛʁ/: đèn cây
- Un canapé /œ̃ kanape/: ghế sofa
- Une table basse /yn tabl bas/: bàn ngồi bệt
Từ vựng các đồ vật trong phòng bếp - Objets de la cuisine
Trong phòng bếp, chúng ta có:
- Un placard /œ̃ plakaʁ/: tủ bếp
- Une hotte /yn ɔt/: máy hút mùi
- Un réfrigérateur /œ̃ ʁefʁiʒeʁatœʁ/: tủ lạnh
- Un congélateur /œ̃ kɔ̃ʒelatœʁ/: ngăn đông lạnh
- Une bouilloire électrique /yn bujwaʁ elɛktʁik/: ấm điện đun nước
- Une cuisinière /yn kɥizinjɛʁ/: cái bếp
- Un micro-ondes /œ̃ mikʁoɔ̃d/: lò vi sóng
- Un évier /œ̃ evje/: bồn rửa bát
- Un grille-pain /œ̃ ɡʁijpɛ̃/: máy nướng bánh mì
- Un plan de travail /œ̃ plɑ̃ də tʁavaj/: mặt bàn bếp
Từ vựng các đồ vật trong phòng ngủ - Objets de la chambre
Trong phòng ngủ, chúng ta có:
- Un miroir /œ̃ mɪˈʁwaʁ/: gương
- Une commode /yn kɔmɔd/: ngăn kéo
- Une fenêtre /yn fənɛtʁ/: cửa sổ
- Un drap /œ̃ dʁa/: ga trải giường
- Un lit /œ̃ li/: cái giường
- Un couvre-lit /œ̃ kuvʁəli/: khăn trải giường
- Un oreiller /œ̃ ɔʁɛje/: gối
- Une lampe de chevet /yn lɑ̃p də ʃəvɛ/: đèn ngủ
- Une table de chevet /yn tabl də ʃəvɛ/: tủ đầu giường
- Un tapis /œ̃ tapi/: tấm thảm
Từ vựng các đồ vật trong phòng tắm - Objets de la salle de bain
Trong phòng tắm, chúng ta có:
- Un rideau de douche /œ̃ ʁido də duʃ/: rèm phòng tắm
- Une douche /yn duʃ/: vòi hoa sen
- Une baignoire /yn bɛɲwaʁ/: bồn tắm
- Un tapis de bain /œ̃ tapi də bɛ̃/: thảm nhà tắm
- Un miroir /œ̃ mɪˈʁwaʁ/: gương
- Un robinet /œ̃ ʁɔbinɛ/: vòi nước
- Une commode /yn kɔmɔd/: bồn rửa mặt
- Un placard /œ̃ plakaʁ/: tủ
- Un rouleau de papier toilette /œ̃ ʁulo də papje twalɛt/: giá treo giấy vệ sinh
- Une serviette /yn sɛʁvjɛt/: khăn tắm
- Des toilettes /de twalɛt/: bồn cầu
Mẹo nhớ từ nhanh và hiệu quả
Bạn hãy thử liệt hết kê các đồ vật trong căn phòng mà bạn đang đứng mà bạn có thể với cấu trúc sau: Dans + căn phòng, il y a….
Ví dụ: Dans ma chambre, il y a un tapis, un lit, un placard, une table de nuit et un coffre pour les jouets. (Trong phòng của tớ có một tấm thảm, một cái giường, một tủ để đồ, một cái bàn đầu giường và một cái cái hòm chứa đồ chơi.)
Cùng thử sức với các bài tập tự luyện!
Để giúp các bạn củng cố kiến thức mà chúng ta đã cùng tìm hiểu trong bài viết này, mời các bạn cùng thử sức với các bài tập sau và để lại kết quả mà bạn đạt được trong phần bình luận nhé:
Để kết lại, mong rằng qua bài viết này, chúng mình đã giúp các bạn tìm hiểu về từ vựng chủ đề các đồ vật, thiết bị trong nhà bằng tiếng Pháp. Đừng quên đăng ký nguyệt san của CLB MV Polyglots tại đây để nhận thêm những bài viết thú vị! Cảm ơn các bạn rất nhiều và hẹn gặp lại trong các bài viết tiếp theo! Merci beaucoup et à bientôt!
Comments
Post a Comment