Từ vựng và mẫu câu đối thoại tiếng Trung theo chủ đề: Mùa hè

 

  

 

1. Từ vựng 

 夏天 (xià tiān): mùa hè

天气 (tiān qì): thời tiết

炎热 (yán rè): nóng nực

防晒 (fáng shài): chống nắng

游泳 (yóu yǒng): bơi lội

海边 (hǎi biān): bờ biển

冰淇淋 (bīng qí lín): kem

太阳 (tài yáng): mặt trời

沙滩 (shā tān): bãi cát

度假 (dù jià): nghỉ mát

 

 2. Mẫu câu hội thoại

 

 A: 今天天气怎么样?
Jīn tiān tiān qì zěn me yàng?
→ Hôm nay thời tiết thế nào?


 B: 今天很热,有三十五度。
Jīn tiān hěn rè, yǒu sān shí wǔ dù.
→ Hôm nay rất nóng, có 35 độ.

 

A: 夏天你想做什么?
Xià tiān nǐ xiǎng zuò shén me?
→ Mùa hè bạn muốn làm gì?
 

B: 我想去海边游泳,也想吃冰淇淋。
Wǒ xiǎng qù hǎi biān yóu yǒng, yě xiǎng chī bīng qí lín.
→ Mình muốn đi bơi ở biển, cũng muốn ăn kem. 

 

 A: 我们明天去沙滩,好吗?
Wǒ men míng tiān qù shā tān, hǎo ma?
→ Ngày mai tụi mình đi bãi biển nhé?

 

B: 好啊!记得带防晒霜!
Hǎo a! Jì de dài fáng shài shuāng!
→ Được thôi! Nhớ mang kem chống nắng nhé!

 

 

 

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)