Từ vựng và mẫu câu đối thoại tiếng Trung theo chủ đề: Thi cử
1. Từ vựng
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 考试 | kǎo shì | kỳ thi, thi cử |
| 成绩 | chéng jì | kết quả, thành tích |
| 及格 | jí gé | đạt, qua môn |
| 不及格 | bù jí gé | trượt, không đạt |
| 复习 | fù xí | ôn tập |
| 题目 | tí mù | đề bài, câu hỏi |
| 回答 | huí dá | trả lời |
| 紧张 | jǐn zhāng | căng thẳng |
| 简单 | jiǎn dān | đơn giản |
| 准备 | zhǔn bèi | chuẩn bị |
2. Mẫu câu đối thoại
A: 明天我们考试,你准备了吗?
Míngtiān wǒmen kǎoshì, nǐ zhǔnbèi le ma?
Ngày mai chúng ta thi, bạn đã chuẩn bị chưa?
B: 我复习了两个星期,希望能及格。
Wǒ fùxí le liǎng gè xīngqī, xīwàng néng jígé.
Tôi đã ôn tập hai tuần, hy vọng có thể qua môn.
A: 考试题目难不难?
Kǎoshì tímù nán bù nán?
Đề thi có khó không?
B: 有些题目很简单,可是我还是有点紧张。
Yǒuxiē tímù hěn jiǎndān, kěshì wǒ háishì yǒudiǎn jǐnzhāng.
Một số câu hỏi thì đơn giản, nhưng tôi vẫn hơi căng thẳng.
A: 别担心,加油!
Bié dānxīn, jiāyóu!
Đừng lo, cố lên nhé!

Comments
Post a Comment