Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 5)

 

BÀI 1:  

你好吗? (Nǐ hǎo ma?)

Đoạn văn:
 

你好!我是小明,我是学生。我有一个好朋友,她叫小丽。我们每天一起学习汉语。她的汉语很好,我的汉语还可以。我们喜欢老师,因为老师对我们很好。

 

Phiên âm:
 

Nǐ hǎo! Wǒ shì Xiǎo Míng, wǒ shì xuéshēng. Wǒ yǒu yí gè hǎo péngyǒu, tā jiào Xiǎo Lì. Wǒmen měi tiān yìqǐ xuéxí Hànyǔ. Tā de Hànyǔ hěn hǎo, wǒ de Hànyǔ hái kěyǐ. Wǒmen xǐhuān lǎoshī, yīnwèi lǎoshī duì wǒmen hěn hǎo.

 

Từ mới:
 
 因为   (Yīnwèi)      Bởi vì
 对       (Duì)            Đối với
 很好   (Hěn hǎo)     Rất tốt 


Dịch nghĩa:
 
 Xin chào! Tôi là Tiểu Minh, tôi là học sinh. Tôi có một người bạn tốt, cô ấy tên là Tiểu Lệ. Mỗi ngày chúng tôi học tiếng Trung cùng nhau. Tiếng Trung của cô ấy rất tốt, tiếng Trung của tôi cũng tạm được. Chúng tôi đều thích giáo viên, giáo viên cũng thích chúng tôi.



BÀI 2:

我的家 (Wǒ de jiā)

 

Đoạn văn:
 

我家有四个人:爸爸、妈妈、哥哥和我。我们住在一个大房子里。爸爸是医生,妈妈是老师,哥哥是学生,我也是学生。我喜欢我的家,我们每天一起吃饭,一起聊天,很开心。

 

Phiên âm:
 

Wǒ jiā yǒu sì gè rén: bàba, māma, gēge hé wǒ. Wǒmen zhù zài yí gè dà fángzi lǐ. Bàba shì yīshēng, māma shì lǎoshī, gēge shì xuéshēng, wǒ yě shì xuéshēng. Wǒ xǐhuān wǒ de jiā, wǒmen měitiān yìqǐ chīfàn, yìqǐ liáotiān, hěn kāixīn.

 

Từ mới:
 
 住        (Zhù)          Sống, ở
 房子    (Fángzi)      Ngôi nhà
 医生    (Yīshēng)    Bác sĩ
 聊天    (Liáotiān)    Nói chuyện, tán gẫu
 开心    (Kāixīn)       Vui vẻ 


Dịch nghĩa:
 
Nhà tôi có bốn người: bố, mẹ, anh trai và tôi. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Bố tôi là bác sĩ, mẹ tôi là giáo viên, anh trai tôi là học sinh, tôi cũng là học sinh. Tôi thích gia đình mình, mỗi ngày, chúng tôi cùng ăn cơm, trò chuyện với nhau, rất vui vẻ.

 

 Các bạn có thể thử sức với các câu hỏi bài đọc hiểu TẠI ĐÂY

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Xây dựng cách học tiếng Trung hiệu quả: Học đúng cách, đúng thời điểm