Series Các ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh // Bài 7. Phân biệt Other, Others, The Other, The Others và Another



Trong tiếng Anh, để chỉ những người hoặc vật không phải là bản thân hoặc những người/vật đã được nhắc đến, chúng ta thường sử dụng các từ như "other", "others", "the other", "the others" và "another". Tuy nhiên, việc lựa chọn từ nào cho phù hợp lại không phải lúc nào cũng dễ dàng. Để có thể dễ dàng phân biệt, trước hết ta sẽ ghép cặp các từ theo nhóm

  • Other - Others

  • The other - The others

  • Another


1. Other - Others


Other

Others

Cách phân biệt

Other nghĩa là “khác”: cái khác, người khác, phần khác, loại khác,...

Others là số nhiều của other: những cái khác, những người khác

Cách dùng

Other + N

Làm tân ngữ hoặc chủ ngữ

Ví dụ

These dresses don’t fit me, do you have any other dresses?

These dresses don’t fit me, do you have any others?

Some students like English. Others like Math.



2.The other - The others


The other

The others

Cách phân biệt

The other nghĩa là “cái còn lại” trong số lượng giới hạn đối tượng được nhắc đến

The others là số nhiều của the other: những cái còn lại

Cách dùng

The other + N

Làm tân ngữ hoặc chủ ngữ

Ví dụ

This key doesn’t work, try the other one.

(Chúng ta hiểu là có 2 chìa khóa)

I have 3 friends, two are girls, the other friend is a guy.

You go ahead and wash these clothes, I’ll dry the others.

In my class, two students are American, the others are Vietnamese.


3. Another

Another nghĩa là “thêm một cái gì”

Another + N

I’m so hungry, can I have another plate? (Tôi đã ăn xong 1 dĩa rồi, tôi xin thêm 1 dĩa nữa)


4. Bài tập

Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/ the others/ others


1. I know Jack, but who is ……… man next to him?

2. I’m seeing …………… girl.’ Does her boyfriend know?’

3. Jack has six children. He puts the children to bed while………….watch TV shows.

4. Laura and Min are listening to the radio. …………. girls are out.

5. She’s already had four cakes. ‘only four? Give her…………. !

6. I still need ………….. a pencil.

7. I don’t like those books.Could you show us some …………?

8. I’m looking for one of my pink shoes, but I can’t find…………





Đáp án

1. the other

2. another

3. the others

4. the other

5. another

6. another

7. others

8. the other


Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)