[Series] Các ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh // Bài 6. Động từ khiếm khuyết (Modal verb)


1. Khái niệm

Động từ khiếm khuyết (Modal Verb), còn gọi là động từ tình thái hay động từ khuyết thiếu, đều được sử dụng như một trợ động từ. Modal Verbs không diễn tả hành động hay trạng thái của chủ ngữ, mà chỉ giúp bổ sung ý nghĩa cho động từ chính. 


Một số modal verb thường gặp: can, should, ought to, must, need, may, might


Phân loại

Từ vựng

Ví dụ

Ability (khả năng)

Can, could, be able to

I can drive a car. I have a license.

Advice (khuyên nhủ)

Should, ought to

You should drive the car, no one else is at home.

Obligation/necessity (bắt buộc)

Must, need

She needs to drive a car to school, it’s not within walking distance.

Possibility (khả năng xảy ra)

Can, could, may might

It may rain today


2. Tính chất

Động từ khiếm khuyết thường sẽ có một vài tính chất khác so với động từ thường hoặc trợ động từ. Một trợ động từ khiếm khuyết sẽ có những đặc điểm sau: 

  • Luôn bổ nghĩa cho một động từ đứng sau nó 

  • Chỉ được dùng ở dạng nguyên mẫu đối với mọi loại câu 

  • Không thêm “s/es” sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít

  • Không thêm “-s”, “-ed”, “-ing”, vào sau động từ khuyết thiếu

  • Không biến đổi cách viết theo thì trong câu hay chủ ngữ.


3. Công thức

Câu khẳng định

S + modal verbs + V-inf + (O)

She can drive to the mall in less than 5 minutes.

Câu phủ định

S + modal verbs + not + V-inf + (O)

He ought not to cook, he’s injured.

Câu nghi vấn

Modal verbs + S + V-inf + (O)?

Should you go to sleep early?

Câu bị động

S + modal verbs + be + V3 (+by +O)

The rules must be obeyed (by the students).


4. Bài tập

Hoàn thành chỗ trống với động từ khiếm khuyết phù hợp

Shall / Should, Can / Could, or May / Might / Must.


1. She told me that she was unwell so she …… not go to the office.

2. The visitors ……. not carry pets with them in the hotel.

3. As he is in dire need of money, we ……. help him immediately.

4. ……. you please lend me your book for a week?

5. His son is not so brilliant in his studies but he ….… pass the examination.

6. I ……. be thankful to you if you help me at this time of need.

7. Drive fast lest you ……. miss the flight.

8. ……. you like to accompany us to the market tomorrow?

9. ……. I go out? I ……. come to meet my brother now.

10. My parents ……. not allow me to travel to school alone at this time because I am still sick.




Đáp án

1. could

2. can

3. should

4. could

5. will

6. shall

7. should

8. would

9. may/must

10. might not


Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 1)