Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 3)
我喜欢的水果
(Wǒ xǐhuān de shuǐguǒ) - Trái cây tôi thích
Đoạn văn
我喜欢很多水果,比如苹果、香蕉、橙子和西瓜。苹果很甜,香蕉很好吃,橙子有很多汁,西瓜很大。我每天都吃水果,水果对身体很好。
Phiên âm-Pinyin
Wǒ xǐhuān hěn duō shuǐguǒ, bǐrú píngguǒ, xiāngjiāo, chéngzi hé xīguā. Píngguǒ hěn tián, xiāngjiāo hěn hǎo chī, chéngzi yǒu hěn duō zhī, xīguā hěn dà. Wǒ měitiān dōu chī shuǐguǒ, shuǐguǒ duì shēntǐ hěn hǎo.
Dịch nghĩa
Tôi thích nhiều loại trái cây, ví dụ như táo, chuối, cam và dưa hấu. Táo thì ngọt, chuối thì ngon, cam thì nhiều nước, và dưa hấu thì to. Tôi ăn trái cây mỗi ngày, trái cây rất tốt cho sức khỏe.
Từ vựng
- 水果 (shuǐguǒ) - Trái cây
- 苹果 (píngguǒ) - Táo
- 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối
- 橙子 (chéngzi) - Cam
- 西瓜 (xīguā) - Dưa hấu
- 甜 (tián) - Ngọt
- 好吃 (hǎo chī) - Ngon
- 多汁 (duō zhī) - Nhiều nước
- 大 (dà) - To
- 身体 (shēntǐ) - Cơ thể
Bài tập
Tác giả thích ăn loại trái cây nào sau đây? (作者喜欢吃哪种水果?)
A. 苹果 (píngguǒ) - Táo
B. 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối
C. 橙子 (chéngzi) - Cam
D. 以上皆是 (yǐshàng jiē shì) - Tất cả các loại trênTáo có vị như thế nào? (苹果是什么味道?)
A. 甜 (tián) - Ngọt
B. 酸 (suān) - Chua
C. 苦 (kǔ) - Đắng
D. 辣 (là) - CayCam có đặc điểm gì? (橙子有什么特点?)
A. 很甜 (hěn tián) - Rất ngọt
B. 很多汁 (hěn duō zhī) - Nhiều nước
C. 很大 (hěn dà) - Rất to
D. 很小 (hěn xiǎo) - Rất nhỏTại sao tác giả nói "trái cây rất tốt cho sức khỏe"?(为什么作者说“水果对身体很好”?)
A. 因为水果很好吃 (Yīnwèi shuǐguǒ hěn hǎo chī) - Vì trái cây rất ngon
B. 因为水果很便宜 (Yīnwèi shuǐguǒ hěn piányí) - Vì trái cây rất rẻ
C. 因为水果有很多营养 (Yīnwèi shuǐguǒ yǒu hěn duō yíngyǎng) - Vì trái cây có nhiều dinh dưỡng
D. 因为水果不健康 (Yīnwèi shuǐguǒ bù jiànkāng) - Vì trái cây không tốt cho sức khỏe
Các bạn có thể xem đáp án TẠI ĐÂY
Comments
Post a Comment