Khái niệm
Giới từ là những từ nhỏ nhưng lại có sức mạnh lớn trong việc truyền đạt ý nghĩa của câu. Chúng thường đứng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, giới từ chỉ thời gian, giới từ chỉ địa điểm, giới từ chỉ vị trí, mối quan hệ không gian hoặc để giới thiệu một đối tượng.. Trong tiếng Anh có rất nhiều giới từ để chỉ các trường hợp khác nhau
Giới từ chỉ địa điểm
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | Vị trí bên trong một không gian | In the kitchen, in the park, in the river, in the city |
Thị trấn, thành phố, quốc gia | In Vietnam, in Ha Noi |
Phương tiện đi lại bằng xe hơi và taxi | In a car, in a taxi |
Phương hướng | In the west |
on | Vị trí trên một bề mặt | On the table, on the pavement, on the map |
Tầng nhà | On the 2nd floor |
Phương tiện đi lại cá nhân hoặc công cộng | On the motorbike, on the plane |
Cụm từ chỉ vị trí | On the left, on the front |
at | Vị trí xác định tại một điểm | At home, at the crossroad |
Địa chỉ nhà | At 23/10 Hai Ba Trung, at Nga’s house |
Nơi làm việc, học tập | At work, at school |
above | Vị trí cao hơn một vật | Above the clouds, above my head |
below | Vị trí bên dưới một vật | Below your eye, below sea level |
over | Vị trí ngay trên | Over the hills |
across | Ở phía đối diện | Across the street |
by/next to/beside | Bên cạnh | Next to the pole |
between | Ở giữa hai thứ | Between the two boxes |
among | Ở giữa một nhóm từ 3 vật trở lên | Among the students |
In front of | Vị trí phía trước | In front of the post office |
behind | Vị trí phía sau | Behind the fence |
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | tháng/năm/mùa | In March, in 2024, in summer |
Các buổi trong ngày | In the morning |
Khoảng thời gian | In a few minutes, in the past |
on | Thứ trong tuần | On Monday |
Ngày cụ thể trong tháng | On 4th of July/ On July 4th |
Ngày lễ | On Christmas day, on New Year |
at | Thời điểm cụ thể | At 1pm, at night, at breakfast |
Chỉ thời gian | At the moment, at the same time |
Ngày lễ (nói chung) | At Christmas, at Easter |
during | Trong suốt khoảng thời gian | During the holiday |
for | Trong một khoảng thời gian xảy ra hành động | For 2 hours, for ages |
since | Kể từ một mốc thời gian nào đó | Since last Wednesday, since February |
from-to | Từ một mốc thời gian này đến mốc thời gian kết thúc | From 6am to 9am |
before | Trước một mốc thời gian xác định | Before 2023, before sunset |
after | Sau một mốc thời gian xác định | After school |
Các giới từ dễ nhầm lẫn
Từ | Ý nghĩa |
On time | Đúng giờ |
In time | Kịp lúc |
In the end | Cuối cùng |
At the end (of something) | Thời điểm kết thúc của cái gì đó |
beside | Bên cạnh |
besides | Ngoài ra, thêm vào đó |
Tips:
Giới từ “in/on/at” là 3 giới từ rất thường được sử dụng trong tiếng Anh. Để có thể sử dụng tốt 3 giới từ này, các bạn hãy nhớ đến hình vẽ sau. Trong hình tam giác ngược, “in” nằm ở trên cùng và là phần to nhất, sau đến đến “on” và “at” là nhỏ nhất. Vậy nên ta sẽ dùng “in” cho những khái niệm to nhất, rộng nhất (year, country), “on” cho những khái niệm cụ thể hơn (day, street), và “at” cho những khái niệm rất cụ thể (time, location).
2. Bài tập
Bài tập 1: Điền giới từ (in/on/at) vào chỗ trống
1. Something is ____________ the box.
2. I’m working ____________ the desk now.
3. Tony is ____________ a town!
4. Susan is ____________ the office.
5. Someone is ____________ the door
6. Maria is ___________ the room.
7. The picture is ___________ the wall
8. Linda is often ___________ home
9. We usually have a picnic ___________ a forest
10. My grandparents live ___________ the countryside
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. Be careful while you walk ____________ the street.
A. through
B. above
C. across
D. up
2. Please, go ___________ the stairs carefully.
A. below
B. down
C. through
D. at
3. Put the toys _______ the box, please.
A. on
B. in
C. up
D. through
4. I saw them. They were walking __________ the town.
A. into
B. under
C. towards
D. above
5. The dog is ___________ the bed.
A. through
B. between
C. into
D. under
6. He fell ___________ the bridge but he was OK.
A. over
B. under
C. up
D. off
7. I like skiing ___________ big mountains.
A. up
B. down
C. over
D. across
Đáp án
Bài tập 1.
1. in
2. at
3. in
4. in
5. at
6. in
7. on
8. at
9. in
10. in
Bài tập 2:
1. C
2. B
3. B
4. C
5. D
6. D
7. B
Comments
Post a Comment