Cấu Trúc Câu "不但...而且" trong Tiếng Trung

 

Chinese Grammar: The Complete Guide To 15 Core Elements, 51% OFF

 

 

Cấu trúc "不但...而且" (bùdàn... érqiě) được sử dụng trong tiếng Trung để nối hai ý trong câu, thể hiện sự gia tăng hoặc bổ sung thêm thông tin. Cấu trúc này tương đương với "không những... mà còn" trong tiếng Việt.

 

Cấu trúc

 不但 + Câu 1, 而且 + Câu 2

不但 (bùdàn): Không những, không chỉ
而且 (érqiě): Mà còn, hơn nữa

 

Ví dụ

  1. 他不但会说中文,而且会说英文。
    (Tā bùdàn huì shuō zhōngwén, érqiě huì shuō yīngwén.)
    Anh ấy không những biết nói tiếng Trung mà còn biết nói tiếng Anh.

  2. 这个菜不但好吃,而且很健康。
    (Zhège cài bùdàn hǎo chī, érqiě hěn jiànkāng.)
    Món ăn này không những ngon mà còn rất tốt cho sức khỏe.

  3. 她不但漂亮,而且很聪明。
    (Tā bùdàn piàoliang, érqiě hěn cōngmíng.)
    Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất thông minh.

  4. 我们不但要努力学习,而且要多运动。
    (Wǒmen bùdàn yào nǔlì xuéxí, érqiě yào duō yùndòng.)
    Chúng ta không những phải học chăm chỉ mà còn phải tập thể dục nhiều.

     

Lưu ý

  • "不但...而且" thường được dùng để nhấn mạnh rằng không chỉ một điều tốt được đề cập, mà còn có một điều tốt khác đi kèm.
  • Hai mệnh đề trong câu "不但...而且" có thể không cân xứng, tức là thông tin sau "而且" có thể nhấn mạnh hơn so với thông tin trước "不但".

 Cấu trúc "不但...而且" là một cấu trúc phổ biến trong tiếng Trung để diễn tả sự gia tăng, bổ sung thông tin. Nó không chỉ được sử dụng trong văn viết mà còn rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

 

Bài tập vận dụng: Sắp xếp lại câu

 

  1.  画画 /不但 /她 /会 /写诗。/而且 / 会

    (huàhuà/bùdàn/Tā/ huì/ xiě shī. /érqiě /huì )

     

  2. 中国 / 很大 / 不但 / 很多/   / 而且 / 人。 

    (Zhōngguó/ hěn dà /bùdàn /hěnduō /yǒu /érqiě / rén.)

     

  3. 天气 / 今天 / 很热 / 不但 / 而且 / 很潮湿。

     (tiānqì/ Jīntiān/ hěn rè/ bùdàn/ érqiě/ hěn cháoshī.)

     

  4. 他/ 会说/ 不但 / 会说/ 英文  / 而且 / 法文。 

    (Tā/ huì shuō/ bùdàn / huì shuō/ yīngwén/ érqiě /fǎwén.)

 

 

 

*Đáp án:


1. 她不但会画画,而且会写诗。
(Tā bùdàn huì huàhuà, érqiě huì xiě shī.)
Dịch: Cô ấy không chỉ biết vẽ tranh mà còn biết viết thơ.

2. 中国不但很大,而且有很多人。
(Zhōngguó bùdàn hěn dà, érqiě yǒu hěnduō rén.)
Dịch: Trung Quốc không chỉ lớn mà còn có rất nhiều người.

3. 今天的天气不但很热,而且很潮湿。
(Jīntiān de tiānqì bùdàn hěn rè, érqiě hěn cháoshī.)
Dịch: Thời tiết hôm nay không chỉ nóng mà còn rất ẩm.

4. 他不但会说英文,而且会说法文。
(Tā bùdàn huì shuō yīngwén, érqiě huì shuō fǎwén.)
Dịch: Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Anh mà còn biết nói tiếng Pháp.


Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!