Từ Vựng và Mẫu Câu Đối Thoại Chủ Đề "Thức Ăn/Nhà Hàng" Trong Tiếng Trung (Phần 2 - Đối thoại)

 7 điều đáng học để quản lý nhà hàng, quán ăn hiệu quả 

Mẫu câu đối thoại cơ bản:

在餐厅点菜 (Zài cāntīng diǎn cài) - Gọi món tại nhà hàng

A: 你好!请问几位?(Nǐ hǎo! Qǐng wèn jǐ wèi?) - Xin chào! Bạn có mấy người?

 
B: 两位。 (Liǎng wèi.) - Hai người.

 
A: 请跟我来。 (Qǐng gēn wǒ lái.) - Xin mời đi theo tôi.

 

查看菜单 (Chákàn càidān) - Xem thực đơn

A: 请给我菜单。 (Qǐng gěi wǒ càidān.) - Cho tôi xem thực đơn.

 
B: 好的,请稍等。 (Hǎo de, qǐng shāo děng.) - Vâng, xin chờ một chút.

 

点菜 (Diǎn cài) - Gọi món

A: 我要一份宫保鸡丁。 (Wǒ yào yī fèn gōngbǎo jīdīng.) - Tôi muốn một phần gà Kung Pao.

 
B: 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) - Bạn có muốn thêm gì nữa không?

 
A: 再要一碗米饭。 (Zài yào yī wǎn mǐfàn.) - Cho thêm một bát cơm.

 

询问推荐 (Xúnwèn tuījiàn) - Hỏi gợi ý

A: 有什么推荐的菜吗? (Yǒu shé me tuījiàn de cài ma?) - Có món nào bạn gợi ý không?

 
B: 我们的特色菜是红烧鱼。 (Wǒmen de tèsè cài shì hóngshāo yú.) - Món đặc sản của chúng tôi là cá kho.

 

饮料 (Yǐnliào) - Đồ uống

A: 你们有什么饮料? (Nǐmen yǒu shé me yǐnliào?) - Các bạn có những loại đồ uống nào?

 
B: 我们有茶、咖啡和果汁。 (Wǒmen yǒu chá, kāfēi hé guǒzhī.) - Chúng tôi có trà, cà phê và nước hoa quả.

 

甜点 (Tiándiǎn) - Món tráng miệng

A: 请问有甜点吗? (Qǐng wèn yǒu tiándiǎn ma?) - Xin hỏi có món tráng miệng không?

 
B: 有,我们有蛋糕和冰淇淋。 (Yǒu, wǒmen yǒu dàngāo hé bīngqílín.) - Có, chúng tôi có bánh ngọt và kem.

 

结账 (Jiézhàng) - Thanh toán

A: 服务员,买单。 (Fúwùyuán, mǎidān.) - Nhân viên, tính tiền.

 
B: 好的,总共是150块。 (Hǎo de, zǒnggòng shì 150 kuài.) - Vâng, tổng cộng là 150 đồng.

 

小费 (Xiǎofèi) - Tiền boa

A: 这是小费,谢谢。 (Zhè shì xiǎofèi, xièxiè.) - Đây là tiền boa, cảm ơn.

B: 谢谢,欢迎下次光临。 (Xièxiè, huānyíng xiàcì guānglín.) - Cảm ơn, hẹn gặp lại lần sau.

At the Restaurant Conversation | Restaurant English & Vocabulary

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!