Từ Vựng và Mẫu Câu Đối Thoại Chủ Đề "Thức Ăn/Nhà Hàng" Trong Tiếng Trung (Phần 1 - Từ Vựng)

7 điều đáng học để quản lý nhà hàng, quán ăn hiệu quả

 

Từ vựng

Nhà hàng, con người và vật dụng:

餐厅 (cāntīng) - Nhà hàng 

菜单 (càidān) - Thực đơn

服务员 (fúwùyuán) - Nhân viên phục vụ

点菜 (diǎn cài) - Gọi món

结账 (jiézhàng) - Thanh toán

小费 (xiǎofèi) - Tiền boa

盘子 (pánzi) - Đĩa

(wǎn) - Bát

筷子 (kuàizi) - Đũa

叉子 (chāzi) - Nĩa

勺子 (sháozi) - Thìa

 

  11 receitas de drinks para alegrar seu happy hour | Blog do Pão

Đồ uống:

饮料 (yǐnliào) - Đồ uống

(shuǐ) - Nước

(chá) - Trà

咖啡 (kāfēi) - Cà phê

果汁 (guǒzhī) - Nước ép hoa quả 

牛奶 (niúnǎi) - Sữa 

啤酒 (píjiǔ) - Bia

红酒 (hóngjiǔ) - Rượu vang đỏ

白酒 (báijiǔ) - Rượu trắng

苏打水 (sūdǎ shuǐ) - Nước soda

柠檬水 (níngméng shuǐ) - Nước chanh

冰茶 (bīng chá) - Trà đá

奶昔 (nǎi xī) - Sữa lắc

 

 12 Unique Facts About Chinese Food That Will Surprise You • China Admissions

Món ăn:

  (tāng) - Canh, súp

米饭 (mǐfàn) - Cơm

面条 (miàntiáo) - Mì

蔬菜 (shūcài) - Rau

(ròu) - Thịt

鸡肉 (jīròu) - Thịt gà

牛肉 (niúròu) - Thịt bò

猪肉 (zhūròu) - Thịt lợn

(yú) - Cá

海鲜 (hǎixiān) - Hải sản

酸辣汤 (suānlàtāng) - Canh chua cay

麻婆豆腐 (mápó dòufu) - Đậu phụ Ma Bà

饺子 (jiǎozi) - Bánh bao

包子 (bāozi) - Bánh bao hấp

春卷 (chūnjuǎn) - Nem rán

炒饭 (chǎofàn) - Cơm chiên

炒面 (chǎomiàn) - Mì xào

烤鸭 (kǎoyā) - Vịt quay

红烧肉 (hóngshāo ròu) - Thịt kho tàu

 

 

甜点 (tiándiǎn) - Món tráng miệng 

蛋糕 (dàngāo) - Bánh ngọt 

冰淇淋 (bīngqílín) - Kem 

布丁 (bùdīng) - Bánh pudding 

水果沙拉 (shuǐguǒ shālā) - Salad hoa quả 

果冻 (guǒdòng) - Thạch 

糖果 (tángguǒ) - Kẹo 

甜甜圈 (tiántiánquān) - Bánh donut 

芝士蛋糕 (zhīshì dàngāo) - Bánh cheesecake

 


 


Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng Sinh!

Vui hát Giáng sinh (Video & Ảnh lớp)

Xây dựng cách học tiếng Trung hiệu quả: Học đúng cách, đúng thời điểm