Series Các ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh // Bài 2. Từ loại (word form)

 


  1. Khái  niệm

Từ loại là những nhóm từ trong tiếng Anh được phân loại dựa trên chức năng ngữ pháp và ý nghĩa của chúng trong câu. Mỗi từ loại có những đặc điểm riêng biệt về cấu tạo, vị trí trong câu và cách sử dụng. Việc nắm vững các loại từ là nền tảng quan trọng để học tiếng Anh hiệu quả.


Có 9 từ loại chính


Từ loại

Định nghĩa và ví dụ

Vị trí trong câu

Danh từ (noun)

Từ chỉ 

  • Người (a girl, teachers)

  • Sự vật (a pencil)

  • Sự việc (dancing)

  • Khái niệm (math)

  • Hiện tượng (the rain)

  • Địa điểm (school)

  • Đầu câu: My mom went to work this morning

  • Sau tính từ, động từ, mạo từ, giới từ, lượng từ

Động từ (verb)

Từ chỉ

  • Hành động (drive, feel)

  • Trạng thái (love, own)

  • Sau chủ ngữ

  • Sau trạng từ chỉ tần suất

Tính từ (adjective)

Miêu tả tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng (hot, beautiful)

  • Trước danh từ

  • Sau động từ to be, trạng từ, động từ hình thái

Trạng từ (adverb)

Miêu tả tính chất của động từ (well, quickly)

  • Trước động từ thường

  • Giữa trợ động từ và động từ thường

  • Giữa động từ to be và tính từ

Giới từ (preposition)

Từ chỉ sự liên quan giữa các đối tượng trong câu (between, in)

  • Giữa động từ tobe và danh từ

  • Sau động từ thường

  • Sau tính từ

Từ hạn định (determiner)

Từ hạn định đứng trước danh từ nhằm giới hạn và xác định danh từ đó:

  • Mạo từ (a, an, the)

  • Từ hạn định chỉ định (this, those)

  • Lượng từ (all, many, first)

  • Từ hạn định nghi vấn (whose, which)


Đại từ (pronoun)

Từ dùng để thay thế cho danh từ cụ thể, nhằm tránh việc lặp từ:

  • Đại từ nhân xưng (you, they, she)

  • Đại từ phản thân (myself, ourselves)

  • Đại từ chỉ định (this, that)

  • Đại từ sở hữu (yours, hers)

  • Đại từ quan hệ (who, whose, that)

  • Đại từ bất định (another, either, each)


Liên từ (conjunction)

Dùng để liên kết các từ, cụm từ, hoặc mệnh đề với nhau tạo thành 1 câu thống nhất:

  • Liên từ kết hợp (and, so, yet, but)

  • Liên từ tương quan (not only-but also, either-or)

  • Liên từ phụ thuộc (as long as, although)


Thán từ (interjection)

Từ dùng để cảm thán (Oh, oh dear)




2. Bài tập

Chọn từ loại đúng cho từ được gạch chân trong các câu sau. Nguồn: flyer.vn

1. Mary is always late for school.

  1. danh từ

  2. động từ

  3. đại từ

2. I want to move to Italy now.

  1. động từ

  2. trạng từ

  3. giới từ

3. Mr. John is sitting over there.

  1. tính từ

  2. danh từ

  3. giới từ

4. There are two posters on the wall.

  1. đại từ

  2. mạo từ

  3. danh từ

5. The teacher put our plan into action.

  1. tính từ

  2. danh từ

  3. đại từ

6. Carley is learning about Japanese culture.

  1. danh từ

  2. tính từ

  3. thán từ

7. Jane is watching the movie which she likes the most.

  1. đại từ

  2. liên từ

  3. tính từ

8. My cousins live in different parts of America.

  1. tính từ

  2. giới từ

  3. trạng từ

9. That was an enjoyable journey.

  1. tính từ

  2. thán từ

  3. trạng từ

10. She was extremely surprised when she passed the exam.

  1. tính từ

  2. từ hạn định

  3. trạng từ







Đáp án

  1. A

  2. A

  3. C

  4. B

  5. C

  6. B

  7. A

  8. B

  9. A

  10. C

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!