
Khái niệm
Từ loại là những nhóm từ trong tiếng Anh được phân loại dựa trên chức năng ngữ pháp và ý nghĩa của chúng trong câu. Mỗi từ loại có những đặc điểm riêng biệt về cấu tạo, vị trí trong câu và cách sử dụng. Việc nắm vững các loại từ là nền tảng quan trọng để học tiếng Anh hiệu quả.
Có 9 từ loại chính
Từ loại | Định nghĩa và ví dụ | Vị trí trong câu |
Danh từ (noun) | Từ chỉ Người (a girl, teachers) Sự vật (a pencil) Sự việc (dancing) Khái niệm (math) Hiện tượng (the rain) Địa điểm (school)
| Đầu câu: My mom went to work this morning Sau tính từ, động từ, mạo từ, giới từ, lượng từ
|
Động từ (verb) | Từ chỉ Hành động (drive, feel) Trạng thái (love, own)
| |
Tính từ (adjective) | Miêu tả tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng (hot, beautiful) | |
Trạng từ (adverb) | Miêu tả tính chất của động từ (well, quickly) | |
Giới từ (preposition) | Từ chỉ sự liên quan giữa các đối tượng trong câu (between, in) | |
Từ hạn định (determiner) | Từ hạn định đứng trước danh từ nhằm giới hạn và xác định danh từ đó: Mạo từ (a, an, the) Từ hạn định chỉ định (this, those) Lượng từ (all, many, first) Từ hạn định nghi vấn (whose, which)
|
|
Đại từ (pronoun) | Từ dùng để thay thế cho danh từ cụ thể, nhằm tránh việc lặp từ: Đại từ nhân xưng (you, they, she) Đại từ phản thân (myself, ourselves) Đại từ chỉ định (this, that) Đại từ sở hữu (yours, hers) Đại từ quan hệ (who, whose, that) Đại từ bất định (another, either, each)
|
|
Liên từ (conjunction) | Dùng để liên kết các từ, cụm từ, hoặc mệnh đề với nhau tạo thành 1 câu thống nhất: Liên từ kết hợp (and, so, yet, but) Liên từ tương quan (not only-but also, either-or) Liên từ phụ thuộc (as long as, although)
|
|
Thán từ (interjection) | Từ dùng để cảm thán (Oh, oh dear) |
|
2. Bài tập
Chọn từ loại đúng cho từ được gạch chân trong các câu sau. Nguồn: flyer.vn
1. Mary is always late for school.
danh từ
động từ
đại từ
2. I want to move to Italy now.
động từ
trạng từ
giới từ
3. Mr. John is sitting over there.
tính từ
danh từ
giới từ
4. There are two posters on the wall.
đại từ
mạo từ
danh từ
5. The teacher put our plan into action.
tính từ
danh từ
đại từ
6. Carley is learning about Japanese culture.
danh từ
tính từ
thán từ
7. Jane is watching the movie which she likes the most.
đại từ
liên từ
tính từ
8. My cousins live in different parts of America.
tính từ
giới từ
trạng từ
9. That was an enjoyable journey.
tính từ
thán từ
trạng từ
10. She was extremely surprised when she passed the exam.
tính từ
từ hạn định
trạng từ
Đáp án
A
A
C
B
C
B
A
B
A
C
Comments
Post a Comment