Premium Vector | Language translation icon. Translation chat bubbles line  sign. Translate service element. Stock vector template. EPS 10

 Các cấu trúc ngữ pháp so sánh trong tiếng Trung đều có mục đích chung là so sánh sự tương đồng giữa hai hoặc nhiều đối tượng. Dưới đây là một số ví dụ của các cấu trúc này:

1. 跟 (gēn) + 一样 (yīyàng)

Ví dụ 1:

  • 他的衣服跟我的一样漂亮。
  • (Tā de yīfú gēn wǒ de yīyàng piàoliang.)
  • Quần áo của anh ấy giống như của tôi đẹp.

Ví dụ 2:

  • 她的家乡的风景跟这里的一样美丽。
  • (Tā de jiāxiāng de fēngjǐng gēn zhèlǐ de yīyàng měilì.)
  • Phong cảnh ở quê hương cô ấy đẹp giống như ở đây.

 

2. 像 (xiàng) + 一样 (yīyàng)

Ví dụ 1:

  • 这部电影像那部电影一样有趣。
  • (Zhè bù diànyǐng xiàng nà bù diànyǐng yīyàng yǒuqù.)
  • Bộ phim này thú vị giống như bộ phim kia.

Ví dụ 2:

  • 她的笑声像小鸟一样动听。
  • (Tā de xiàoshēng xiàng xiǎoniǎo yīyàng dòngtīng.)
  • Tiếng cười của cô ấy nghe giống như tiếng chim.

 

3. 和 (hé) + 一样 (yīyàng)

Ví dụ 1:

  • 我的兴趣爱好和他的一样。
  • (Wǒ de xìngqù àihào hé tā de yīyàng.)
  • Sở thích của tôi giống như của anh ấy.

Ví dụ 2:

  • 她的工作态度和我一样认真。
  • (Tā de gōngzuò tàidù hé wǒ yīyàng rènzhēn.)
  • Thái độ làm việc của cô ấy giống như của tôi, rất nghiêm túc.

 

4. 与 (yǔ) + 相同 (xiāngtóng)

Ví dụ 1:

  • 这两幅画的风格与色彩相同。
  • (Zhè liǎng fú huà de fēnggé yǔ sècǎi xiāngtóng.)
  • Phong cách và màu sắc của hai bức tranh này giống nhau.

Ví dụ 2:

  • 他们的观点与我相同。
  • (Tāmen de guāndiǎn yǔ wǒ xiāngtóng.)
  • Quan điểm của họ giống như của tôi.

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng Sinh!

Vui hát Giáng sinh (Video & Ảnh lớp)

Xây dựng cách học tiếng Trung hiệu quả: Học đúng cách, đúng thời điểm