Tập đọc đoạn văn ngắn tiếng Trung HSK1 (Bài 2)
Link Bài 1
Mời các bạn cùng thử sức với bài tập đọc hiểu tiếng Trung HSK 1 (Bài 2):
有一个小朋友叫小明。小明是一个快乐的学生。他每天都很早起床,穿上校服,背上书包,准备去上学。他喜欢上学,因为他可以见到老师和同学,学习新知识,玩耍。在学校里,小明最喜欢的课程是数学和美术。他喜欢解决数学题目,画美丽的图画。每天放学后,小明都会回家做作业,然后和家人一起吃晚饭,讲述一天的趣事。晚上,他会看一会儿电视或者读一本书,然后早早地上床睡觉,为第二天的学习充满了期待。
Phiên âm:
Yǒu yīgè xiǎopéngyǒu jiào xiǎomíng. Xiǎomíng shì yīgè kuàilè de xuéshēng. Tā měitiān dū hěn zǎo qǐchuáng, chuān shàng xiàofú, bèi shàng shūbāo, zhǔnbèi qù shàngxué. Tā xǐhuān shàngxué, yīnwèi tā kěyǐ jiàn dào lǎoshī hé tóngxué, xuéxí xīn zhīshì, wánshuǎ. Zài xuéxiào lǐ, xiǎomíng zuì xǐhuān de kèchéng shì shùxué hé měishù. Tā xǐhuān jiějué shùxué tímù, huà měilì de túhuà. Měitiān fàngxué hòu, xiǎomíng dūhuì huí jiā zuò zuo yè, ránhòu hé jiārén yīqǐ chī wǎnfàn, jiǎngshù yītiān de qùshì. Wǎnshàng, tā huì kàn yīhuǐ'er diànshì huòzhě dú yī běn shū, ránhòu zǎozǎo dì shàngchuáng shuìjiào, wèi dì èr tiān de xuéxí chōngmǎnle qídài.
Giải thích từ:
- 早 /zǎo: sớm
- 校服 /xiàofú: đồng phục trường
- 知识 /zhīshì: kiến thức
- 玩耍 /wánshuǎ: chơi
- 课程 /kèchéng: khóa học/ môn học
- 数学 / shùxué: toán học
- 美术 /měishù: nghệ thuật
- 趣事/ qùshì: chuyện thú vị
- 期待/ qídài: trông chờ
Giải thích đoạn văn:
Có một cậu bé tên là Tiểu Minh. Tiểu Minh là một học sinh vui vẻ. Mỗi ngày, cậu bé đều thức dậy sớm, mặc đồng phục, xách ba lô, sẵn sàng đi học. Cậu thích đi học vì có thể gặp thầy cô và bạn bè, học những kiến thức mới và chơi đùa. Ở trường, môn học mà Tiểu Minh thích nhất là toán học và mỹ thuật. Cậu thích giải các bài toán toán học, vẽ những bức tranh đẹp. Mỗi khi tan học, Tiểu Minh luôn về nhà làm bài tập, sau đó cùng gia đình ăn tối và chia sẻ những câu chuyện vui của ngày. Buổi tối, cậu sẽ xem một chút TV hoặc đọc một cuốn sách, rồi sớm đi ngủ, trông chờ một ngày học mới.
Các bạn có thể thử sức với các câu hỏi về đoạn văn trên ở trang Padlet của nhóm MVL Chinese nhé: Link bài tập
Comments
Post a Comment