10 từ vựng về Năm Mới trong tiếng Nhật

Trong bài viết này, mời các bạn cùng học một số từ vựng về năm mới trong tiếng Nhật nhé. Và để biết xem phong tục năm mới của Nhật khác với Việt Nam như thế nào, các bạn có thể tìm đọc lại Nguyệt san tháng Mười hai năm 2022 và tháng Một năm 2023.

1. 新年 しんねん「TÂN NIÊN」- năm mới




例: 今年が終わり、新年が始まります。(Kotoshi ga owari, shinnen ga hajimarimasu.)

Năm nay sắp kết thúc, năm mới bắt đầu.


Có ai đọc được câu Chúc mừng năm mới trong tấm thiệp ở trên không ạ? Các bạn hãy để lại câu trả lời trong phần comment nhé!




2. 年末年始 ねんまつねんし「NIÊN MẠT NIÊN THỦY」- Cuối năm và đầu năm





例:年末年始は家族と一緒に過ごすのが良いです。(Nenmatsunenshi ha kazoku to isshoni sogosuno ga yoidesu.)

Cuối năm và đầu năm là thời điểm quý  báu  ở bên gia đình.



3. お正月 おしょうがつ「CHÁNH NGUYỆT」- Tết




例: お正月にはおせち料理を楽しむのが日本の習慣です。(Oshogatsu niwa osechiryori wo tanoshimuno ga nihon no shuukandesu.)

Tết là thời điểm thưởng thức ẩm thực truyền thống như Osechi.



4. 除夜の鐘 じょやのかね「TRỪ DẠ CHUNG」- Chuông đêm giao thừa



例:除夜の鐘が鳴ると、新しい年が始まる合図です。(Joyanokane ga naruto, atarashiitoshi ga hanimaruaizudesu.)

Khi chuông đêm giao thừa vang lên, đó là dấu hiệu của một năm mới.



5. 初詣 はつもうで「SƠ NGHỆ」- Đi chùa đầu năm



例:初詣にはお寺や神社に訪れる習慣があります。(Hatsumode niwa otera ya jinja ni otozureru shuukan ga arimasu.)

Người Nhật thường có thói quen đến đền chùa vào đầu năm.




6. おせち料理 - おせちりょうり




例:おせち料理は彩り豊かで、新しい年を祝う特別な食べ物です。(Osechi ryori ha irodori yutaka de, atarashitoshi wo iwau tokubetsu na tabemono desu.)

Osechi Ryōri là một món đặc biệt đầy màu sắc để chúc mừng năm mới.



7. 福袋 ふくぶくろ「PHÚC ĐẠI」- Túi Phúc






例:年始には福袋がお店で販売されます。(Nenshi niwa fukubukuro ga omise de hanbaisaremasu.)

Vào đầu năm, các cửa hàng bán đồ trong túi may mắn.



8. カウントダウン Countdown - Đếm ngược





例:カウントダウンの瞬間が楽しみですね。(Kaundodaun no shunkan ga tanoshimi desune.)

Chờ đợi khoảnh khắc đếm ngược rất thú vị.



9. 年越しそば - としこしそば Mì Soba ăn trong năm mới





例:年越しそばを食べることは日本の年末の風習の一つです。(Toshikoshisoba wo taberu koto ha nihon no nenmatsu no fuushuu no hitotsu desu.)

Ăn mì soba vào năm mới là một trong những truyền thống cuối năm ở Nhật Bản.



10. 初日の出 はつひので「SƠ NHẬT XUẤT」- Bình minh đầu tiên của năm mới





例:初日の出をみると、新しい年が明るく始まります。(Hatsuhinode wo miruto, atarashitoshi ga arukuhajimarimasu.)

Khi nhìn thấy bình minh đầu tiên, năm mới rực rỡ cũng bắt đầu

除夜の鐘

除夜の鐘

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!