Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáng Sinh

 

Lại một mùa Giáng Sinh đang cận kề, và mọi người đều trong tâm trạng háo hức đòn chờ ngày lễ. Vậy nên, bạn có thể đang tự hỏi làm thế nào để nói Lễ Giáng Sinh vui vẻ bằng tiếng Trung. Trong bài viết này, hảy cùng nhóm MVL Chinese tìm hiểu cách nói "Merry Christmas" bằng tiếng Trung và các từ vựng liên quan đến Giáng Sinh nhé!

 

Cách chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung:

"Giáng sinh vui vẻ" trong tiếng Trung là “圣诞节快乐 (shènɡdànjié kuàilè) . “圣诞” có nghĩa là “Giáng sinh”, “节” có nghĩa là “Ngày/ lễ” như trong “中秋节 (Ngày Trung thu)” và “国庆节 (Ngày Quốc khánh)”, và “快乐” có nghĩa là “hạnh phúc” hoặc “vui vẻ.” Thường xuyên, người Trung Quốc thường sử dụng “圣诞快乐” mà không cần dùng thêm từ “节”.

 

Một số từ vựng về Giáng sinh:


圣诞节 /shèngdànjié/: Giáng Sinh

圣诞老人 /shèngdàn lǎorén/: Ông già Noel

圣诞树 /shèngdànshù/: Cây thông Noel

圣诞袜 /shèngdànwà/: Tất Giáng Sinh

铃铛 /língdāng/: Chuông

 雪人 /xuěrén/: Người tuyết

驯鹿 /xúnlù/: Tuần lộc

拐杖糖 /guǎizhàng táng/ Kẹo gậy Giáng Sinh

姜饼人 /jiāngbǐng rén/: Bánh quy gừng

雪橇 xuěqiāo

 

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!