Topic vocabulary là những từ vựng liên quan đến một chủ đề cụ thể. Topic vocabulary rất quan trọng vì nó giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả về một chủ đề nào đó. Trong bài này, các bạn hãy cùng điểm qua một số topic vocab về chủ đề gia đình nhé
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
Nuclear family
| /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ | Gia đình cơ bản với đầy đủ bố mẹ và con cái |
Immediate family | /ɪˈmiːdiət ˈfæm·ə·li/ | Gia đình ruột thịt |
Extended family | /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/ | Đại gia đình |
|
Only - child | /ˌəʊnli ˈtʃaɪld/ | Con một |
First child |
| Con trưởng |
Second child |
| Con thứ |
Youngest child |
| Con út |
|
Nephew | /ˈnefjuː/ | Cháu trai |
Niece | /niːs/ | Cháu gái |
Cousin | /ˈkʌzn/ | Anh em họ |
Distant relative | /ˈdɪstənt ˈrelətɪv/ | Họ hàng xa |
Uncle | /ˈʌŋkl/ | Bác trai/chú/cậu |
Aunt | /ɑːnt/ | Bác gái/cô/dì/thím |
[___]-in-law Ex: Mother-in-law
|
| Thành viên trong gia đình thông gia Ex: Mẹ vợ/mẹ chồng |
|
Look after | /lʊk ˈæf.tɚ/ | Chăm sóc |
Bring up | /brɪŋ ʌp/ | Nuôi nấng |
Adopt | /əˈdɒpt/ | Nhận nuôi |
Grow up | /ɡrəʊ ʌp/ | Trưởng thành |
Give birth to | /ɡɪv bɜːθ tə/ | Sinh con |
Settle down | /ˈsetl daʊn/ | An cư lập nghiệp |
Propose | /prəˈpōz/ | Cầu hôn |
Marry | /ˈmerē/ | Cưới |
Divorce | /dɪˈvɔːs/ | Ly dị |
Comments
Post a Comment