10 từ láy thông dụng trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng học 10 từ láy thường dùng trong tiếng Nhật qua các ví dụ dưới đây nhé. 


のろのろ: Chậm chạp

- 彼はのろのろと歩いていた. Anh ấy đi bộ chầm chậm.
- 亀 のようにのろのろ 歩く. Đi chậm như rùa.

ぺらぺら: Lưu loát, thông thạo

- 彼女はぺらぺらの英語を話します。Cô ấy nói tiếng Anh một cách lưu loát.

-日本語をペラペラにしゃべりたい。Tôi muốn nói tiếng Nhật trôi chảy. 

ますます: ngày càng

- 彼の成績はますます向上しています。Thành tích của cô ấy ngày càng nâng cao.
- テクノロジーはますます発展します。Kinh tế ngày càng phát triển.

ペコペコ: đói cồn cào, bụng sôi ùng ục

- 昼食を食べる前に、おなかがペコペコだった. Trước giờ ăn trưa, tôi đói cồn cào.


くらくら: chóng mặt, hoa mắt

- ローラーコースターに乗った後、彼女はくらくらした。Sau khi đi tàu lượn siêu tốc, cô ấy bị chóng mặt.
- 頭がくらくらする。Đầu óc tôi choáng váng.

うとうと: lơ mơ, mơ màng, gà gật, ngủ gà ngủ gật

- 授業中、彼はうとうとしてしまった。Anh ấy đã ngủ gật trong suốt giờ học
- テレビを見ながらうとうとする。Tôi ngủ gà ngủ gật trong lúc xem tivi.

ぎらぎら: chói chang, sáng chói

- 太陽はぎらぎらと輝いていた。Mặt trời chiếu ánh nắng chói chang.


すたすた: nhanh nhẹn, thoăn thoắt

- 彼女は公園ですたすたと散歩しました。Cô ấy đi bộ thoăn thoắt trong công viên.




びしょびしょ: ướt sũng, sũng nước

- 雨に降られて、服がびしょびしょになりました。Vì bị mưa nên quần áo ướt sũng.

そわそわ: thấp thỏm, bồn chồn, không yên

- 彼は大事な面接の前にそわそわしていた。Trước buổi phỏng vấn quan trọng, anh bồn chồn không yên.

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!