Ngữ pháp: Các từ loại trong tiếng Trung (Phần 1)
1. Danh từ - 名词 / míngcí /
Danh từ dùng để biểu thị người hoặc sự vật, thời gian, địa điểm. Danh từ chủ yếu đảm nhiệm vai trò chủ ngữ.
Danh từ gồm 4 loại: Danh từ chỉ người và vật: 学生 (Học sinh), 小孩 (Trẻ con)...
Danh từ chỉ thời gian: 上午 (Buổi sáng), 年 (Năm)...
Danh từ chỉ địa điểm: 学校 (Trường học)...
Danh từ chỉ vị trí, phương hướng: 上面 (Phía trên), 南方 (Hướng Nam), 中间 (Ở giữa)...
2. Động từ – 动词 / dòngcí /
Động từ là những từ chỉ động tác, hành vi, hoạt động tâm lý hoặc biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất…
Động từ gồm 8 loại:
Động từ chỉ động tác, hành vi: 跳 (Nhảy), 坐 (Ngồi)...
Động từ chỉ tâm lý: 喜欢 (Thích), 讨厌 (Ghét)...
Động từ chỉ sự tồn tại, thay đổi, mất đi: 在 (Ở, đang), 消失 (Tan biến)...
Động từ phán đoán: 是 (Là)...
Động từ năng nguyện: 能 (Khả năng), 会 (Biết)...
Động từ xu hướng: 下来 (Xuống đây), 进去 (Vào đó)...
Động từ chỉ sự thêm vào: 进行, 加以 (Tiến hành)...
Động từ biểu thị 开始 (Bắt đầu) hay 结束 (Kết thúc)...
3. Tính từ – 形容词 / xíngróngcí /
Tính từ là những từ biểu thị trạng thái, tính chất của người và sự vật hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.
Tính từ gồm 2 loại lớn:
Tính từ chỉ thuộc tính của người, sự vật: 大 (To), 小 (Nhỏ)...
Tính từ chỉ tính trạng thái của động từ: 认真 (Chăm chỉ, nghiêm túc), 紧张 (Căng thẳng), 熟练 (Điêu luyện)...
4. Từ khu biệt (Tính từ phi vị ngữ) - 区别词 / qūbié cí /
Biểu thị đặc trưng và thuộc tính của sự vật, hiện tượng. Gồm hình thức phụ gia và phức hợp. (色:彩色、米色、茶色; 无:无机、无声、五毒; 非:非法、非正义、非理性).
5. Số từ - 数词 / shù cí /
Số từ là các từ chỉ số lượng, các con số.
Số từ bao gồm 2 loại:
Số đếm: 一 (1), 二 (2), 三 (3)...
Số thứ tự:第一 (Thứ nhất), 第二 (Thứ hai)...
6. Lượng từ – 量词 / liàngcí /
Lượng từ là loại từ thường đứng sau số từ và trước danh từ để biểu thị đơn vị cho người, sự vật hay hành vi.
Lượng từ bao gồm 2 loại:
Danh lượng từ: 年 (Năm), 周 (Tuần)
Động lượng từ: 趟 (Lần), 遍 (Khắp, toàn)
7. Phó từ (Trạng từ) - 副词 / fùcí /
Được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ trong câu. Biểu thị thời gian, tần suất, phạm vi, ngữ khí hoặc mức độ. (非常 / Fēicháng /: Cực kì, 马上 / Mǎshàng /: Ngay lập tức,...
Comments
Post a Comment