Posts

Showing posts from October, 2023

|Musiquefrançaise| Cùng học tiếng Pháp với bài hát “Papaoutai” - Stromae!

Image
Stromae là ai?  Stromae (tên khai sinh là Paul Van Haver) là một ca sĩ, nhạc sĩ, rapper và nhà sản xuất thu âm người Bỉ. Anh được biết đến với dòng nhạc chiết trung, pha trộn giữa ảnh hưởng của hip hop, nhạc điện tử và world music. Lời bài hát của Stromae thường đề cập đến các vấn đề xã hội và chính trị, đồng thời các video âm nhạc của anh ấy nổi tiếng nhờ tính sáng tạo và tác động trực quan. Stromae nổi tiếng vào năm 2009 với việc phát hành đĩa đơn "Alors on danse", đĩa đơn này đã trở thành một bản hit toàn cầu. Kể từ đó, anh đã phát hành ba album phòng thu, tất cả đều thành công về mặt thương mại và phê bình. Stromae đã giành được nhiều giải thưởng cho âm nhạc của mình, bao gồm giải Grammy và giải  m nhạc Châu  u. Stromae là một nghệ sĩ độc đáo và đa năng, người đã có tác động đáng kể đến thế giới âm nhạc.  m nhạc của anh ấy vừa lôi cuốn vừa kích thích tư duy, và những buổi biểu diễn trực tiếp của anh ấy luôn tràn đầy năng lượng và hấp dẫn. Stromae thực sự là một n...

Lịch sử lễ hội Halloween

Image
Halloween bắt nguồn từ đâu? Halloween có nguồn gốc từ lễ hội Samhain của người Celt, một dân tộc sống cách đây hơn 2.000 năm trên các vùng đất bây giờ là Anh quốc, Ireland và miền Bắc nước Pháp. Vào thời điểm này, người Celt tin rằng ranh giới giữa thế giới người sống và thế giới người chết bị xóa nhòa, và các linh hồn của người chết sẽ trở về thăm gia đình và bạn bè. Để xua đuổi các linh hồn xấu xa, người Celt sẽ đốt lửa, mặc quần áo hóa trang và khắc mặt vào quả bí ngô. Vào thế kỷ 9, lễ hội Samhain được Cơ đốc giáo đồng hóa và trở thành Lễ Tất cả các Thánh, hay All Hallows' Eve. Đến thế kỷ 19, Halloween đã trở thành một ngày lễ phổ biến ở Hoa Kỳ và Canada, và sau đó lan rộng ra các nước khác trên thế giới. Những hoạt động trong mùa lễ Khắc bí ngô Từ xa xưa, người Celt đã khắc mặt vào quả bí ngô để xua đuổi các linh hồn xấu xa. Họ tin rằng những linh hồn xấu xa sẽ bị thu hút bởi ánh sáng của đèn lồng bí ngô và sẽ bị mắc kẹt bên trong. Ngày nay, người ta vẫn tiếp tục khắc bí ngô và...

Ngữ pháp tiếng Nhật qua câu chuyện Cậu bé Trái đào (Phần 1)

  ※ Japanese:  むかし、むかし、あるところに、おじいさん と(1) おばあさんがありました。 まいにち、おじいさんは山 へ(2) しば刈り に (3) 、おばあさんは川 へ(2) 洗濯 に(3) 行きました。 ある日 の 事(4) 、おばあさんが川 で (5) 、洗濯 をしています(6) と、川上 から(7)  大きな桃(8) が一つ、 ♪ドンブラコッコ、スッコッコ ♪ドンブラコッコ、スッコッコ と、流れて来ました。 「おやおや、 これは(9) みごとな桃だこと。おじいさんへのおみやげに、家へ持って帰りましょう」 おばあさんは、そう言い ながら(10) 、腰をかがめて桃を取ろうとしましたが、桃は遠くて手がとどきません。 ※ Japanese (Romanji) Mukashi, mukashi, aru tokoro ni, ojiisan to obaasan ga arimashita. Mainichi, ojiisan wa yama e shibagari ni, obaasan wa kawa e sentaku ni ikimashita.  Aru hi no koto, obaasan ga kawa de, sentaku o shiteimasu to, kawakami kara ookina momo ga hitotsu, ♪Donburakokko, sukkokko ♪Donburakokko, sukkokko to, nagaretekimashita. "Oyaoya, kore wa migoto na momo dakoto. Ojiisan e no omiyage ni, ie e motte kaerimashou." Obaasan wa, sou iinagara, koshi o kagamete momo o torou to shimasuga, momo wa tookute te ga todokimasen. ※Vietnamese (Tạm dịch) Ngày xửa ngày xưa, ở một nơi nọ, có một ông cụ và bà cụ. Hàng ngày, ông cụ đi cắt cỏ ở núi, còn bà...

Ngữ pháp: Các từ loại trong tiếng Trung (Phần 1)

Image
  1. Danh từ - 名词 / míngcí / Danh từ dùng để biểu thị người hoặc sự vật, thời gian, địa điểm. Danh từ chủ yếu đảm nhiệm vai trò chủ ngữ. Danh từ gồm 4 loại: Danh từ chỉ người và vật: 学生 (Học sinh), 小孩 (Trẻ con)... Danh từ chỉ thời gian: 上午 (Buổi sáng), 年 (Năm)... Danh từ chỉ địa điểm: 学校 (Trường học)... Danh từ chỉ vị trí, phương hướng: 上面 (Phía trên), 南方 (Hướng Nam), 中间 (Ở giữa)...  2. Động từ – 动词 / dòngcí / Động từ là những từ chỉ động tác, hành vi, hoạt động tâm lý hoặc biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất… Động từ gồm 8 loại:  Động từ chỉ động tác, hành vi: 跳 (Nhảy), 坐 (Ngồi)... Động từ chỉ tâm lý: 喜欢 (Thích), 讨厌 (Ghét)... Động từ chỉ sự tồn tại, thay đổi, mất đi: 在 (Ở, đang), 消失 (Tan biến)... Động từ phán đoán: 是 (Là)... Động từ năng nguyện: 能 (Khả năng), 会 (Biết)... Động từ xu hướng: 下来 (Xuống đây), 进去 (Vào đó)... Động từ chỉ sự thêm vào: 进行, 加以 (Tiến hành)... Động từ biểu thị 开始 (Bắt đầu) hay 结束 (Kết thúc)...  3. Tính từ – 形容词 / xíngróngcí / Tính từ là n...