Series 12 thì cơ bản trong tiếng Anh // Bài 1. Thì hiện tại đơn - Present simple

 


Công thức thì hiện tại đơn (present simple)


To be

Động từ

Khẳng định

S + am/ is/ are + N/Adj

Ex: I am a dancer for Beyonce.

S + V(s/es)

Ex: She sings karaoke everyday.

Phủ định

S + am/ is/ are not + N/Adj

Ex: Tom is not a student in this class.

S + do/does not + V

Ex: The teacher does not know who he is.

Nghi vấn

Am/ Are/ Is + S + N/Adj?

Ex: Are you Kim’s cousin?

Do/Does S + V

Ex: Does Kim work in the supermarket?


Những trường hợp dùng thì hiện tại đơn

TH1: Diễn tả một thói quen (habit) hay thói quen hằng ngày (routine)

She always goes to bed at dawn and wakes up in the afternoon.

Cổ lúc nào cũng đi ngủ lúc bình minh và dậy lúc xế chiều.


TH2: Diễn tả 1 sự thật không thể chối cãi

The Sun rises in the East and sets in the West.

Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.


TH3: Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời gian biểu cố định

My plane to New York departs at 4:30 pm. So I have to arrive at the airport by 2 pm.

Chuyến bay tới New York của tui sẽ cất cánh lúc 4:30 chiều. Nên tui phải tới sân bay lúc 2:00 chiều.


TH4: Dùng trong câu điều kiện loại 1, dự đoán tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều kiện nhất định xảy ra trước

If Khoi does exercise regularly, he will be more healthy.

Nếu Khôi tập thể dục thường xuyên, ảnh sẽ khỏe hơn

Video: Simple Present – Grammar & Verb Tenses



Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng Sinh!

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng sinh (Video & Ảnh lớp)