[Ôn tập thi HK2] Tổng hợp các chủ đề Từ vựng tiếng Đức đã học

Vậy là một năm học nữa chuẩn bị kết thúc, và ngày 18/6/2023 sắp tới các bạn sẽ phải làm bài thi cuối kì của bộ môn Tiếng Đức rồi! Nên trong bài viết này, chúng ta hãy cùng ôn lại các chủ đề Từ vựng đã được học trong HK2 (và khả năng cao là sẽ ra thi ;)) để các bạn có thể hoàn thành thật tốt bài thi của mình nhé! 


Trình độ 1: Lớp GER101

I. Die Tage der Woche (Die Wochentage) (Days of the week)


Thứ Hai - Der Montag

Thứ Ba - Der Dienstag

Thứ Tư - Der Mittwoch

Thứ Năm - Der Donnerstag

Thứ Sáu - Der Freitag

Thứ Bảy - Der Samstag

Chủ Nhật - Der Sonntag

Cuối tuẩn - Das Wochenende

Ôn tập: Dịch các câu sau sang Tiêng Đức

1. Hôm nay là thứ mấy? 

2. Hôm nay là Thứ Ba

3. Chúng tôi đi chơi công viên vào thứ Tư

4. Bạn có rảnh vào thứ Sáu không?


Đáp án

1. Welcher Tag ist heute?

2. Heute ist Dienstag.

3. Wir gehen am Mittwoch im Park. 

4. Hast du am Freitag Freizeit?


II. Die Monate & die Jahreszeiten (Tháng & mùa trong năm)


Tháng 1 - der Januar

Tháng 2 - der Februar

Tháng 3 - der März

Tháng 4 - der April

Tháng 5 - der Mai

Tháng 6 - der Juni

Tháng 7 - der Juli

Tháng 8 - der August

Tháng 9 - der September

Tháng 10 - der Oktober

Tháng 11 - der November

Tháng 12 - der Dezember


Xuân - der Frühling

Hạ - der Sommer

Thu - der Herbst 

Đông - der Winter

Ôn tập: Dịch các câu sau sang Tiêng Đức

1. Bây giờ là tháng mấy?

2. Bây giờ là tháng  6

3. Sinh nhật tôi là vào tháng 3

4. Bây giờ là mùa nào?

Đáp án:

1. Welcher Monat ist es?

2. Es ist Juni.

3. Mein Geburtstag ist im März

4. Welche Jahreszeit ist es?


III. Die Farben (Colors)
Các bạn xem hình phía dưới để ôn lại các màu cơ bản trong tiếng Đức nhé!

Ôn tập: Dịch các câu sau sang Tiêng Đức

1. Màu yêu thích của bạn là màu gì?
2. Màu yêu thích của tôi là màu đen.
3. Cái điện thoại có màu đỏ.

Đáp án:
1. Was ist deine Liebslingfarbe?
2. Meine Liebslingfarbe ist schwarz.
3. Das Handy ist rot.


IV. Die Zahlen (Numbers)
Các bạn xem hình phía dưới để ôn lại cách đếm số nhé!

1. Cách đọc số lẻ hàng chục (VD: 23, 32, 52, 98..): Đọc số hàng đơn vị  + und + số hàng chục
24 = vierundzwanzig
42 = zweiundvierzig
55 = fünfundfünfzig

2. Cách đọc số hàng trăm (VD: 111, 523, 997...): Đọc Số hàng trăm + số hàng đơn vị + und + số hàng chục
101: Einhundereins
521: Fünfhunderteinundzwanzig
998: Neunhundertachtundneunzig

3. Cách đọc số hàng nghìn (VD: 1987, 2526, 2023...): 
Cách 1: Đọc số hàng nghìn + Số hàng trăm + số hàng đơn vị + und + số hàng chục
1987: Eintausend | neunhundert | siebenundachtzig
2023: Zweitausend | dreiundzwanzig
Cách 2: đọc theo cách đọc của năm sinh : (số hàng nghìn cùng hàng trăm)+hundert  và hàng đơn vị cùng hàng chục
1987: Neuzenhhundert | siebenundachtzig
2023: Zwanzighundert | dreiundzwanzig

Các bạn cùng xem lại kiến thức qua slide này của cô Magdalena nhé!



Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!