Ôn tập HK2 - Tổng hợp kiến thức đã học dành cho lớp CHI102 (Phần 1: Từ vựng)

PHẦN TỪ VỰNG

 Review nghĩa là gì? Làm thế nào để sở hữu một bài review chất lượng -  VietReview.vn


觉得

juéde

Cảm thấy

Nǐ juéde zhège diànyǐng zěnmeyàng?

你觉得这个电影怎么样?

Bạn cảm thấy thế nào về bộ phim này?




为什么

wèishénme

Vì sao

Nǐ wèishénme xǐhuān chī píngguǒ?

你为什么喜欢吃苹果?

Vì sao bạn thích ăn táo?


因为

yīnwèi

Bởi vì

Yīnwèi wǒ juéde píngguǒ fēicháng hǎochī.

因为我觉得苹果非常好吃。

Vì tôi cảm thấy táo rất ngon.


zuì

Nhất (phó từ chỉ mức độ)

Zuì piàoliang

最漂亮

Đẹp nhất

Zuì xǐhuan

最喜欢

Thích nhất

旅游

lǚyóu

Du lịch

Wǒ míngnián qù zhōngguó lǚyóu.

我明年去中国旅游。

Năm sau tôi sẽ đi du lịch Trung Quốc.

měi

Mỗi, từng

Wǒ měitiān zǎoshàng 7 diǎn qǐchuáng.

我每天早上7点起床。

Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng mỗi ngày

知道

zhīdào

Biết

Nǐ zěnme zhīdào?

你怎么知道?

Sao bạn biết thế?

zhēn

Thật , quá

Nǐ de fángjiān zhēndà!

你的房间真大!

Phòng của bạn lớn quá!

gěi

Cho

Tā gěi māma yīge shǒujī.

他给妈妈一个手机。

Anh ấy cho mẹ 1 chiếc điện thoại.

sòng

Gửi, tặng

Māma sòng gěi wǒ yī běn shū.

妈妈送给我一本书

Mẹ tặng cho tôi một quyển sách




Thể thao

网球

wǎngqiú

tenis

Động từ đi trước: 打/dǎ

篮球

lánqiú

Bóng rổ

排球

páiqiú

Bóng chuyền

足球

zúqiú

Bóng đá

Động từ đi trước: 踢/tī



Bộ phận cơ thể

tóu

đầu

耳朵

ěrduō

tai

鼻子

bízi

mũi

眼睛

yǎnjīng

mắt

嘴巴

zuǐbā

miệng

肩膀

jiānbǎng

vai

膝盖

xīgài

đầu gối

jiǎo

chân



Hoạt động

运动

yùndòng

Vận động, thể thao

起床

qǐchuáng

Thức dậy

上课

shàngkè

Đi học, vào lớp

写作业

xiě zuòyè

Làm bài tập

跑步

pǎobù

Chạy bộ

休息

xiūxi

Nghỉ ngơi

máng

Bận rộn

lèi

Mệt mỏi

bāng

Giúp đỡ

jiē

Đón, nhặt, nhấc

介绍

jièshào

Giới thiệu

wèn

Hỏi 


Thời gian

很少

hěnshǎo

Ít khi, hiếm khi

常常

cháng cháng

Thường xuyên, luôn luôn

时间

shíjiān

Thời gian

开始

kāishǐ

Bắt đầu

已经

yǐjīng

Đã, rồi

以前

yǐqián

Trước khi

以后

yǐhòu

Sau khi


Bệnh viện

生病

shēngbìng

Bị bệnh

病人

bìngrén

Bệnh nhân, người bệnh

吃药

chīyào

Uống thuốc

tòng

Đau, nhức

住院

zhù yuàn

Nhập viện

出院

chū yuàn

Xuất viện


Đại từ nhân xưng

Anh ấy (dùng để chỉ con trai)

Cô ấy (dùng để chỉ con gái)

Nó (chỉ đồ vật, con vật)

VD: 它是小猫。/Tā shì xiǎo māo./Nó là một con mèo con.


Đồ vật

手机

shǒujī

Điện thoại di động

手表

shǒubiǎo

Đồng hồ đeo tay

报纸

bàozhǐ

Báo giấy

牛奶

niúnǎi

Sữa bò

快递

kuàidì

Hàng chuyển phát nhanh

房间

fángjiān

Phòng


Màu sắc

颜色

yánsè

Màu sắc

黑色

Hēisè

Màu đen

白色

Báisè

Màu trắng

红色

hóngsè

Màu đỏ

黄色

huángsè

Màu vàng

蓝色

lánsè

Màu xanh dương

绿色

lǜsè

Màu xanh lá

粉色

fěnsè

Màu hồng

紫色

zǐsè

Màu tím



Vị trí

前边

Qiánbiān

Phía trước

后边

Hòubiān

Phía sau

左边

zuǒbiān

Bên trái

右边

yòubiān

Bên phải

旁边

Pángbiān

Bên cạnh

中间

zhōngjiān

Chính giữa

Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!