It’s not rocket science - 6 idioms to help you speak English like a native

 Get your foot in the door - có một chân vào cửa 



Ý nghĩa: 

To start working for a company at a low level with a chance of being more successful in the future / bắt đầu làm việc ở một vị trí thấp nhưng có cơ hội để thành công hơn trong tương lai

Ví dụ:  

- A lot of young people are taking unpaid positions to get a foot in the door. 

Rất nhiều người trẻ đang làm những vị trí không lương để có được một chân vào cửa.

- A internship is a great way to get a foot in the door at this company. 

Thực tập là một cách tuyệt vời để bạn có thể đặt chân vào công ty này


Put all eggs in one basket - Bỏ hết trứng vào một giỏ. Được ăn cả, ngã về không. 



Ý nghĩa: 

To risk everything by putting all your resources into one thing / mạo hiểm đánh đổi mọi thứ bằng cách đặt tất cả mọi tài nguyên và nguồn lực vào một thứ. 

Ví dụ: 

- You shouldn't invest all your money in this company. Never put all your eggs in one basket.

Bạn không nên đầu tư hết vốn liếng vào công ty này. Đừng bao giờ chơi kiểu được ăn cả ngã về không như vậy.


Cut corners - đi ngang về tắt


Ý nghĩa:
 

To do something in the fastest, cheapest, or easiest way / làm việc gì theo cách nhanh, rẻ, và dễ nhất; làm việc một cách qua loa để đỡ tốn tiền, thời gian, công sức

Ví dụ: 

- They really cut corners when they built this bathroom, the shower is leaking. 

Họ xây phòng tắm ẩu quá, vòi hoa sen đang bị rỉ nước rồi.


It’s not rocket science - Có phải là khoa học tên lửa đâu 



Ý nghĩa: 

It’s not very difficult / Ý chỉ một việc không hề phức tạp, dễ làm, dễ hiểu. 

Ví dụ: 

- Writing a report may be hard work but it’s not rocket science. 

Viết báo cáo thì có thể vất vả đấy nhưng nó chẳng phải cái gì ghê gớm khó quá cả. 


In a nutshell - Nói ngắn gọn lại, tóm tắt lại 



Ví dụ: 

- In a nutshell, all she wants is to prove herself to others and it doesn’t hurt anyone.

Tóm lại thì tất cả những gì cô ấy muốn là chứng minh bản thân với người khác và điều đó hoàn toàn không làm hại ai


A long shot - hú họa. viển vông, xa vời 



Ý nghĩa: 

Something with very little chance of success / việc gì mà xác suất thành công là rất thấp

Ví dụ: 

- It’s a long shot, but you could try. 

Nó có vẻ viển vông đây nhưng cậu cứ thử xem. 


Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Tổng tập Nguyệt san năm 2023!