Vocabulaire de Noel - Từ vựng chủ đề Giáng sinh trong tiếng Pháp!
Chỉ còn vài ngày nữa là Giáng sinh sẽ tới rồi mọi người ơi!!!! Nào là những cây thông rực rỡ bởi ánh đèn lấp lánh cùng với những đồ trang trí đủ sắc màu, nào là những chiếc bánh khúc gỗ trông mới thật hấp dẫn làm sao, nào là những cốc sô cô la nóng tỏa hương ngào ngạt,... Giữa bầu không khí lễ lễ hội ấm áp và nhộn nhịp, trong bài viết này, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu từ vựng về chủ đề Giáng sinh trong tiếng Pháp nhé! Allez-y!
Le sapin de Noël - Cây thông Nô-en
Exemple - Ví dụ:
- Cette année, je décorerai le sapin de Noël avec mes cousins.
- Năm nay, tôi sẽ trang trí cây thông Nô-en cùng với những người em họ của tôi.
Le renne - Chú tuần lộc
Exemple - Ví dụ:
- Connaissez- vous Rudolph, le petit renne au nez rouge? Je trouve qu’il est très mignon!
- Bạn có biết Rudolph, chú tuần lộc nhỏ có mũi đỏ không? Tôi thấy nó thật đáng yêu!
Le cadeau - Món quà
Exemple - Ví dụ:
- “Le plus beau cadeau à donner à quelqu’un est ton temps, ton attention et ton amour”
- Món quà tuyệt vời nhất mà bạn có thể tặng một ai đó chính là thời gian, sự quan tâm và tình yêu của bạn.
Le bonhomme de neige - Người tuyết
Exemple - Ví dụ:
- Olaf est le bonhomme de neige que j’aime le plus, il est toujours plein d’énergie!
- Olaf là người tuyết mà tôi yêu thích nhất, anh ấy luôn luôn tràn đầy năng lượng!
Les boules de Noël - Quả bóng trang trí Nô-en
Exemple - Ví dụ:
- Dans ma famille, chaque Noël, nous décorons les boules de Noël et les suspendrons sur le sapin de Noël.
- Mỗi năm vào dịp Giáng sinh, gia đình tôi sẽ cùng nhau trang trí những quả bóng và treo chúng lên cây thông Nô-en
Le Père Noel - Ông già Nô-en
Exemple - Ví dụ:
- Connaissez-vous que le nom de Santa Claus (Père Noël) est en fait une déformation du terme néerlandais Sinter Klaas (Saint-Nicolas)?
- Bạn có biết rằng tên gọi của ông già Nô-en - Santa Claus được lấy cảm hứng cách phát âm từ thuật ngữ Sinterklaas dành cho Thánh Nicolas trong tiếng Hà Lan?
Les chaussettes de Noel - Bít tất Giáng sinh
Exemple - Ví dụ:
- Une tradition ancienne de Noël veut que les gens suspendent les chaussettes de Noël à la cheminée pour que le Père Noël dépose des cadeaux aux enfants sages.
- Một truyền thống lâu đời trong dịp Giáng sinh chính là người ta sẽ treo những chiếc bít tất ở phía trên lò sưởi để ông già Nô-en thả những món quà cho những đứa trẻ ngoan vào trong đó.
La couronne de Noel - Vòng cây Nô-en
Exemple - ví dụ:
- Tu vois cette couronne? Ca fait des houx de Noël.
- Cậu có thấy cái vòng kia không? Nó được làm từ cây ô-rô đó
La bougie - Cây nến
Exemple - ví dụ:
- La bougie que tu achètes sent très bien, vraiment appropriée pour l’ambiance de Noël.
- Cây nến mà cậu mua rất thơm, quá thích hợp cho không khí Nô-en.
La bûche de Noël - Bánh khúc cây Nô-en
Exemple - ví dụ:
- J’aime beaucoup la bûche de Noël. C’est un dessert essentiel du repas de Noël.
- Tôi rất thích bánh khúc cây Nô-en. Đó là món tráng miệng không thể thiếu ở mỗi bữa ăn dịp Giáng sinh.
Du houx - Cây ô-rô
- Tu vois cette couronne? Ca fait des houx de Noël.
- Cậu có thấy cái vòng kia không? Nó được làm từ cây ô-rô đó
Le lutin - Yêu tinh Giáng sinh
Exemple - ví dụ:
- Les lutins aident Père Noël en fabriquant les cadeaux pour les enfants.
- Những chú yêu tinh giúp ông già Nô-en bằng cách làm ra những món quà cho trẻ em.
La champagne - Rượu sâm-panh
Exemple - ví dụ:
- Champagne ou vin pour ce soir Paul? Je préfère la champagne, elle donne un goût essentiel pour le repas de Noël.
- Rượu sâm-panh hay vang cho tối nay hả Paul? Tớ thích sâm panh hơn, nó mang đến hương bị không thể thiếu cho bữa ăn Giáng sinh.
Le traîneau - Xe trượt tuyết
Exemple - ví dụ:
- Tu sais que Père Noël prend son traineau pour offrir des cadeaux aux enfants dans le monde en une seule nuit.
- Bạn biết đấy, ông già Noel đi xe trượt tuyết của mình để phát quà cho trẻ em trên khắp thế giới trong 1 đêm duy nhất.
Les cannes en sucre de Noël - Kẹo gậy Giáng sinh
Exemple - ví dụ:
- Qu’est que tu veux acheter pour ta petite soeur? Une boîte de cannes de Noël.
- Cậu định mua gì tặng em gái đó? Một hộp kẹo gậy Giáng Sinh.
Để củng cố lại kiến thức, các bạn hãy làm bài tập tại đây và cho chúng mình biết bạn đã làm được bao nhiêu đáp án đúng ở phần bình luận nhé!
Để kết lại, mong rằng qua bài viết này, chúng mình đã giúp các bạn tìm hiểu từ vựng chủ đề Giáng sinh trong tiếng Pháp và đừng quên đăng ký newsletter tại đây để nhận thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích từ nhiều văn hóa khác nhau của MV Polyglots nhé!
Bonne journée et Joyeux Noël à tous et à toutes!
Comments
Post a Comment