VOCABULAIRE: LA FAMILLE

 VOCABULAIRE: LA FAMILLE

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH


Les membres de la famille - Những thành viên trong gia đình

  • Les ancêtres: tổ tiên

  • Les arrière-grands-parents (l’arrière-grand-mère, l’arrière-grand-père): cụ (ông/bà) 

  • Les grands-parents (la grand-mère, le grand-père): ông/bà

  • Les parents (la mère, le père / maman, papa): bố/mẹ, ba/má

  • Les époux (l’épouse, l’époux / la femme, le mari): vợ chồng

  • Les enfants (la fille, le fils): con cái (con gái, con trai)

  • Les petits-enfants (la petite-fille, le petit fils): cháu chắt (ông/bà) (cháu gái, cháu trai) 

  • La sœur, le frère: chị/em gái, anh/em trai

  • Les soeurs-jumelles, les frères-jumeaux: sinh đôi nữ, sinh đôi nam

  • La tante, loncle: cô dì/chú bác

  • La cousine, le cousin: chị/em họ, anh/em họ

  • La nièce, le neveu: cháu gái, cháu trai

  • Les beaux-parents (la belle-mère, le beau-père): bố mẹ bên chồng/vợ

  • La belle-fille (la bru), le beau-fils (le gendre): con dâu, con rể

  • La belle-soeur, le beau-frère: chị/em dâu, anh/em rể

  • Aîné(e), cadet(te) = plus âgé/e, moins âgé/e: con cả (lớn tuổi nhất), con út ( bé tuổi nhất)

  • Célibataire, fiancé(e), marié(e), divorcé(e): độc thân, đã đính hôn, đã kết hôn, đã ly hôn


Les étapes de vie - Những giai đoạn trưởng thành

  • La naissance, la petite enfance: em bé

  • L'enfance: thiếu nhi

  • L'adolescence: thanh thiếu niên

  • L'âge adulte: trung niên

  • La vieillesse: cao tuổi


Bên cạnh đó, các bạn có thể dùng các câu hỏi sau để luyện tập giao tiếp bằng tiếng Pháp với vốn từ vựng mà chúng ta đã học trong bài viết: 

  • Votre famille est-elle grande? Combien êtes-vous? 

  • Avez-vous des frères ou des sœurs?

  • Êtes-vous plus âgé que votre frère? De combien?

  • Votre sœur est-elle votre cadette ou votre aînée?

  • Comment s’appelle votre sœur? Et votre frère?

  • Êtes-vous marié (e) ou célibataire?

  • Avez-vous des enfants?

  • Vos parents travaillent-ils?

  • Avez-vous des grands-parents?

  • Avez-vous des cousins et des cousines?


Hơn nữa, để củng cố lại kiến thức, các bạn có thể làm thêm bài tập tại đây và bình luận số câu trả lời đúng ở dưới bài viết này nhé! 


Để kết lại, qua bài viết này, chúng mình mong rằng đã giúp các bạn tim hiểu từ vựng chủ đề các thành viên trong gia đình - les membres de la famille và đừng quên đăng ký newsletter của chúng mình tại đây để nhận thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích từ nhiều văn hóa khác nhau của MV Polyglots nhé! 

Mille fois merci et bonne journée!



Comments

Popular posts from this blog

Vui hát Giáng sinh 2024!

Vui hát Giáng Sinh!

Xây dựng cách học tiếng Trung hiệu quả: Học đúng cách, đúng thời điểm