Posts

Showing posts from November, 2024

Từ Vựng và Mẫu Câu Đối Thoại Chủ Đề "Thời tiết" Trong Tiếng Trung

Image
  1. Từ vựng 天气 (tiānqì) – Thời tiết 晴天 (qíngtiān) – Trời nắng 阴天 (yīntiān) – Trời âm u 多云 (duōyún) – Nhiều mây 下雪 (xiàxuě) – Tuyết rơi 风 (fēng) – Gió 刮风 (guāfēng) – Có gió, gió thổi 雾 (wù) – Sương mù 下雨 (xiàyǔ) – Mưa   毛毛雨 (máomaoyǔ) – Mưa phùn 雷 (léi) – Sấm 闪电 (shǎndiàn) – Chớp, sét 温度 (wēndù) – Nhiệt độ 冷热 (lěng rè) – Nóng lạnh 冷 (lěng) – Lạnh 热 (rè) – Nóng   潮湿 (cháoshī) – Ẩm ướt   干燥 (gānzào) – Khô ráo   干旱 (gānhàn) – Khô hạn 霜 (shuāng) – Sương giá 凉爽 (liángshuǎng) – Mát mẻ 炎热 (yánrè) – Nóng bức   2. Các mẫu câu thông dụng để nói về thời tiết   1) Hỏi về thời tiết Khi muốn hỏi người khác về thời tiết, bạn có thể sử dụng những mẫu câu dưới đây: 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) Hôm nay thời tiết thế nào? 明天天气会好吗?(Míngtiān tiānqì huì hǎo ma?) Ngày mai thời tiết có đẹp không?   2) Nói về thời tiết Để miêu tả thời tiết, bạn có thể dùng những câu đơn giản như: 今天天气很好。(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) Hôm nay thời tiết rất đẹp. 今天是晴天。(Jīntiān shì qíngtiān.) Hôm nay trời